Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản kỳ tháng 7 chi tiết

Share on facebook
Facebook
Share on twitter
Twitter
Share on email
Email
Share on linkedin
LinkedIn

Trong 4 kỳ nhập học tại Nhật dành cho các bạn trẻ có ý định đi du học Nhật Bản. Đa phần các bạn sẽ muốn du học Nhật Bản kỳ tháng 7, tại sao lại là tháng 7 mà không phải các tháng khác? Hãy để YOKO cho bạn biết thêm những thông tin về kỳ nhập học “đặc biệt” này nhé!

du học nhật bản kỳ tháng 7
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản kỳ tháng 7 chi tiết

Tại sao nên chọn du học Nhật Bản kỳ tháng 7

  •  Tháng 7 ở bên Nhật và ở Việt nam đều đang là mùa Hè nên các sinh viên mình sang đó sẽ thích nghi nhanh chóng. Sự tương đồng về thời tiết là ưu điểm lớn đến du học sinh chọn kỳ này để đăng ký.
  • Khi chọn kỳ nhập học tháng 7, du học sinh sẽ nhập quốc từ cuối tháng 6 đến đầu tháng 7. Tùy theo lịch khai giảng của trường.
  • Vào cuối tháng 7 sẽ là thời gian nghỉ hè nên sau khoảng 2 – 3 tuần nhập học. Các du học sinh sẽ có 2 tuần nghỉ hè để tham quan một số địa danh nổi tiếng hoặc tìm kiếm cơ hội làm thêm để có chi phí cho những chuyến du lịch dài ngày sau này.
  • Khi xa nhà bạn cần mang nhiều hành lý, ít thì sợ thiếu mà quá nhiều thì không nên. Do đó nếu du học vào tháng 7 có ưu điểm lớn trong việc này. Vì là thời điểm này là mùa hè nên hành lý của bạn sẽ nhẹ nhàng hơn. Bạn sẽ có nhiều diện tích để mang những đồ cần thiết khác. Thay vì hành lý chỉ toàn quần áo như là với mùa đông.
  • Nhập học tại Nhật vào kỳ tháng 7 cũng là kỳ ít sinh viên đăng ký hơn. Việc này sẽ giúp các anh chị khóa trên có thời gian giúp đỡ bạn hơn. Việc mới sang Nhật còn nhiều bỡ ngỡ nên điều này rất có lợi. Hơn nữa, du học sinh đăng ký học vào kỳ này sẽ ít phải chờ đợi hơn là khi đến ngân hàng hoặc những cơ quan công quyền do không có nhiều bạn chọn thời điểm này du học.

Đọc thêm: Du học Nhật nên học ngành gì?

Điều kiện và chi phí khi đi du học Nhật Bản kỳ tháng 7

Điều kiện khi đi du học Nhật Bản kỳ tháng 7

Đối với du học sinh học hệ THPT:

  • Đã tốt nghiệp bậc THPT và thời gian tốt nghiệp không quá 5 năm.
  • Hoặc chuẩn bị tốt nghiệp chương trình học trung học phổ thông với điểm trung bình từ 6.5 trở lên
  • Số buổi nghỉ không quá 10 buổi.
  • Với du học sinh đang học hệ trung cấp, cao đẳng và đại học.
  • Du học sinh đã tốt nghiệp tại các trường trung cấp, cao đẳng, đại học với thời gian tốt nghiệp không quá 5 năm.
  • Có hạnh kiểm khá, tốt. Không dính đến các vấn đề có tiền án, tiền sự.
  • Về khả năng tài chính: Người bảo lãnh phải có khả năng chi trả học phí được học trong suốt quá trình học. Có sổ ngân hàng, có số dư tối thiểu theo quy định của Cục Quản lý xuất nhập cảnh.

Chi phí khi đi du học Nhật Bản kỳ tháng 7

Khi xác định đi đi du học Nhật Bản, cạn cần xem xét xem sẽ mất khoảng bao nhiêu tiền cho việc du học Nhật Bản. Cũng như liệt kê cụ thể từng khoản phí khi đi du học Nhật Bản. Tổng quan chi phí du học Nhật Bản thường được chia làm 4 phần chính như sau:

  • Chi phí làm hồ sơ, thủ tục trước khi du học
  • Chi phí xin visa, chi phí mua vé máy bay bay sang Nhật du học
  • Học phí và sinh hoạt phí tại ký túc xá
  • Một số chi phí sinh hoạt khác sau khi qua Nhật
  • Tổng các chi phí trên sẽ khoảng 160.000.000 đến 200.000.000 VNĐ/ 1 năm đầu tiên

Các trường Nhật ngữ tuyển sinh kỳ tháng 7

Xem thêm: Danh sách các trường Nhật ngữ tuyển sinh tháng 7

Khu VựcTênTên viết tắtKỳ tuyển sinhLink chi tiết
TOKYOARC Tokyo Japanese Language School
ARC東京日本語学校
ARC Tokyo
T4,7,10 (du học)
T4,10 (Dự bị ĐH)
TOKYOUnitas Japanese Langage School Tokyo School
ユニタス日本語学校東京校
Unitas TokyoT1,4,7,10
TOKYOWaseda Edu Language School
早稲田EDU日本語学校
Waseda EduT1,4,7,10
TOKYOCanaan International Education Academy
カナン国際教育学院
KinoshitaT1,4,7,10
TOKYOToshin Language School
東進ランゲージスクール
ToshinT1,4,7,10
TOKYOMitsumine Career Academy
ミツミネキャリアアカデミー 日本語コース
MCAT1,4,7,10
TOKYOTCJ (Tokyo Central Japanese Language School)
東京中央日本語学院
TCJT1,4,7,10
TOKYOAOYAMA INTERNATIONAL EDUCATION INSTITUTE
青山国際教育学院
AOYAMAT1,4,7,10
TOKYOKyoshin Language Academy (OLJ Campus)
京進ランゲージアカデミーOLJ校
KyoshinT1,4,7,10
TOKYOFuji International Language Institute
フジ国際語学院
Fuji TokyoT4,7,10
TOKYOJCLI Japanese Language School
JCLI日本語学校
JCLIT1,4,7,10
TOKYOSamu Language School
サム教育学院
SamuT1,4,7,10
TOKYODynamic Business College (DBC)
ダイナミックビジネスカレッジ
D.B.CT1,4,7,10
TOKYOADACHI学園グループ
TOKYOAkamonkai Japanese Language School
赤門会日本語学校
AkamonkaiT1,4,7,10
TOKYOThe Kohwa Institute of Japanese Language
興和日本語学院
KohwaT1,4,7,10
TOKYOShinwa Foreign Language Academy
進和外語アカデミー
ShinwaT1,4,7,10
TOKYOTokyo Institute For Japanese Language
東京日本語研究所
Tokyo KenkyushoT1,4,7,10
TOKYOTokyo Johoku Japanese Language School
東京城北日本語学院
JohokuT1,4,7,10
TOKYOTokyo Waseda Foreign Language School
東京早稲田外国語学校
Tokyo WasedaT1,4,7,10
TOKYOTokyo Hirata Japanese Language School
東京平田日本語学院
HirataT1,4,7,10
TOKYOHuman Academy Japanese Language School Tokyo Campus
ヒューマンアカデミー日本語学校東京校分校
Human TokyoT1,4,7,10
TOKYOAcademy of Language Arts
アカデミー・オブ・ランゲージ・アーツ
ALAT1,4,7,10
TOKYOEdo Cultural Center Japanese Language School
江戸カルチャーセンター日本語学校
EdoT1,4,7,10
TOKYOHotsuma International School Tokyo
ホツマインターナショナルスクール東京校
Hotsuma TokyoT4,7,10
TOKYOKyoshin Language Academy (Shinjuku Campus)
京進ランゲージアカデミー新宿校
KyoshinT1,4,7,10
TOKYOTOKYO SANRITSU ACADEMY
東京三立学院
SanritsuT1,4,7,10
TOKYOTCC Japanese Institute
TCC日本語学校
TCCT4,7,10
TOKYOTOKYO WORLD JAPANESE LANGUAGE SCHOOL
東京ワールド日本語学校
T1,4,7,10
TOKYOAn Language SchoolANT1,4,7,10
CHIBAFUTABA College of Foreign Languages
双葉外語学校
FutabaT1,4,7,10
CHIBAIchikawa Japanese Language Institute
市川日本語学校
IchikawaT1,4,7,10
CHIBANarita Japanese Language School
成田日本語学校
Narita ChibaT1,4,7,10
CHIBAAsahi International School
朝日国際学院
Asahi ChibaT1,4,7,10
CHIBA3H Japanese Language School
3 H 日本語学校
3HT1,4,7,10
CHIBATokyo Sakura Academy
東京さくら学院
Sakura ChibaT1,4,7,10
SAITAMAToua International Language School
東亜国際外語学院
TouaT1,4,7,10
SAITAMASaitama International School
埼玉国際学園
Saitama KokusaiT1,4,7,10
SAITAMAUrawa International Education Center
浦和国際教育センター
UrawaT1,4,7,10
SAITAMAOji International Language Institute
王子国際語学院
Oji SaitamaT1,4,7,10
SAITAMAYono Gakuin Japanese Language School
与野学院 日本語学校
YonoT4,7,10
SAITAMAMusashi Urawa Japanese Language Institute
武蔵浦和日本語学院
T4,7,10
YOKOHAMAAsuka Gakuin Language Institute
飛鳥学院
AsukaT1,4,7,10
YOKOHAMAREIWA INTERNATIONAL JAPANESE LANGUAGE SCHOOL
令和国際日本語学院
REIWAT1,4,7,10
OSAKAOSAKA TOURISM&BUSINESS JAPANESE LANGUAGE SCHOOL
大阪観光ビジネス日本語学院
T1,4,7,10
OSAKAOsaka Japanese Language Academy
大阪日本語アカデミー
OJAT1,4,7,10
OSAKAKyoshin Language Academy Osaka School
京進ランゲージアカデミー大阪校
KyoshinT1,4,7,10
OSAKAFirst Study Japanese Language School
ファーストスタディ日本語学校
T4,7,10
OSAKAMeric Japanese Language School
メリック日本語学校
MericT1,4,7,10
OSAKAOSAKA MINAMI JAPANESE LANGUAGE SCHOOL
大阪みなみ日本語学校
OSAKA MINAMIT4,7,10
OSAKAHuman Academy Japanese Language School Osaka Campus
ヒューマンアカデミー日本語学校大阪校
T1,4,7,10
KOBEILA (Interculture Language Academy)
国際語学学院
ILAT1,4,7,10
KOBEKyoshin Language Academy Kobe School
京進ランゲージアカデミー神戸校
KyoshinT1,4,7,10
KOBEKIJ (Kobe International Japanese Language Academy)
KIJ語学院
KIJT1,4,7,10
KOBEKobe Toyo Japanese College
神戸東洋日本語学院
Kobe ToyoT1,4,7,10
KOBEKobe World Academy
神戸ワールド学院
T1,4,7,10
HYOGOKILS (Kobe International Language School)
神戸国際語言学院
T1,4,7,10
NAGOYAKyoshin Language Academy Nagoyakita School
京進ランゲージアカデミー名古屋北校
KyoshinT1,4,7,10
KYOTOARC Academy Kyoto
ARC京都日本語学校
T4,7,10 (du học)
KYOTOKyoshin Language Academy Kyoto Chou School
京進ランゲージアカデミー京都中央校
KyoshinT1,4,7,10
KYOTOKyoto Minsai Japanese Language School
京都民際日本語学校
T1,4,7,10
KYOTOKatugaku Shoin
活学書院
T4,7,10
FUKUOKAKyoshin Language Academy
京進ランゲージアカデミー福岡校
KyoshinT1,4,7,10
FUKUOKAGAG Japanese Language Institute
GAG日本語学院
T4,7,10
FUKUOKAFJLS ( Fukuoka Japanese Language School)
福岡日本学校
T1,4,7,10
FUKUOKANishinihon International Education Institute
西日本国際教育学院
T1,4,7,10
GIFUSubaru Language School
スバル学院本巣校
T4,7,10
GUNMAFuji Language School
富士日本語学校
T1,4,7,10
HOKKAIDOSapporo Language Center
札幌ランゲージセンター
T1,4,7,10
HOKKAIDOJapanese Language Institute of Sapporo
札幌国際日本語学院
T1,4,7,10
HOKKAIDOHokkaido Japanese Language Academy Sapporo Main Campus
北海道日本語学院 札幌本校
T4,7,10
KOFUUnitas Japanese Language School Kofu School
ユニタス日本語学校甲府校
UnitasT1,4,7,10
NAGANONAGANO INTERNATIONAL CULTURE COLLEGE
長野国際文化学院
Nagano – NICCT4,7,10
OITAAsuka Japanese Language School
明日香日本語学校
Asuka OitaT4,7,10
OKAYAMAOkayama Business College
専門学校岡山ビジネスカレッジ日本語学科
OBCT4,10
OKAYAMAInternational Pacific University
環太平洋大学
IPUT4,10
OKINAWAJSL Nippon Academy
JSL日本アカデミー
JSLT1,4,7,10
OKINAWAICLC International center of Language & Culture
国際言語文化センター附属日本語学校
ICLCT1,4,7,10
OKINAWAJapanese Cultural Study Academy
沖縄JCS学院
JCST4,10
SAGAHuman Academy Japanese Language School Saga Campus
ヒューマンアカデミー日本語学校佐賀校
HumanT1,4,7,10
SAGACODO International College
弘堂国際学園
CODOT1,4,7,10
SENDAISendai International School of Japanese
仙台国際日本語学校
Sendai KokusaiT1,4,7,10
TOCHIGIATYS INTERNATIONAL ACADEMY
アティスインターナショナルアカデミー
ATYST4,7,10
TOCHIGISt Mary Japanese School
セントメリー日本語学院
St MaryT4,7,10

Trên đây là toàn bộ thông tin về du học Nhật Bản kỳ tháng 7 mà YOKO muốn chia sẻ tới bạn. Hy vọng qua bài viết này sẽ giúp các bạn đang có ý định du học Nhật Bản nằm được tại sao bạn nên lựa chọn nhập học vào tháng 7 ở Nhật. Cũng như các trường đang có thời gian cho sinh viên nhập học vào tháng 7.

Nếu bạn còn bất kỳ câu hỏi nào, đừng ngần ngại để lại bình luận để được YOKO giải đáp chi tiết nhé.

Bình chọn post

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Leave a Comment

ĐỂ LẠI BÌNH LUẬN CỦA BẠN!

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN