Du học Nhật Bản kỳ tháng 4 rất phù hợp với những bạn trẻ thích không khí ấm nhẹ sau mùa Đông lạnh. Trong 4 kỳ nhập học của các trường thì đây là thời điểm ấm áp. Nếu bạn thích thú trải nghiệm không khí này thì hãy nhập học thời điểm này và tham khảo các điều kiện và chi phí cần chi trả dưới đây nhé!
Tại sao nên chọn du học Nhật Bản kỳ tháng 4
- Du học Nhật Bản thời điểm tháng tư lúc này những anh chị đi trước sẽ chuyển từ học tiếng sang các trường chuyên môn. Và đồng nghĩa với việc họ cũng sẽ chuyển nhà, mà ở Nhật thường họ sẽ không chuyển những đồ đạc vật dụng trong nhà đến chỗ mới vì phí vận chuyển khá đắt nên họ sẽ để lại những vật dụng trong nhà như Tivi, tủ lạnh, máy giặt lại cho những đàn em đi sau.
- Thêm một điểm cộng nữa là, vì thời gian này nhu cầu sử dụng điện thoại của sinh viên khá cao nên các hãng điện thoại tung ra nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn và điều này rất có lợi cho bạn.
- Đây là kỳ nhập học chính trong năm và có độ dài khóa học hoàn hảo nhất. Nếu mục tiêu của sinh viên là học lên Cao đẳng, Đại học sau khóa học Nhật ngữ thì đây là kỳ học sinh viên nên ưu tiên lựa chọn.
- Lúc này Nhật Bản đang bước vào tiết trời mùa xuân ấm áp, nắng dịu nhẹ. Trời đất và con người được đắm chìm trong không gian thần tiên của hoa anh đào nở rộ có khả năng làm say lòng bất kỳ ai được chiêm ngưỡng.
- Đây là cũng là dịp các hoạt động văn hóa, lễ hội được đẩy mạnh nhất là trong “Tuần lễ vàng ”. Vào những dịp nghỉ lễ đặc biệt như thế này du học sinh có thời gian để khám phá nước Nhật, được tham gia các lễ hội văn hóa hoặc đi làm thêm trong mùa tuyển dụng nở rộ.
Đọc thêm: Du học Nhật nên học ngành gì?
Điều kiện và chi phí khi đi du học Nhật Bản kỳ tháng 4
Điều kiện tuyển chọn du học Nhật Bản kỳ tháng 4
Để du học Nhật Bản, các du học sinh cần đáp ứng được những điều kiện chung như sau:
– Bắt buộc phải tốt nghiệp bậc THPT tại Việt Nam.
– Số năm trống không quá 3 năm.
– Hạnh kiểm khá, tốt. Không có tiền án tiền sự, không thuộc diện cấm xuất cảnh của Cục Quản lý xuất nhập cảnh.
– Yêu cầu tiếng Nhật tối thiểu N5.
– Tài chính: Người bảo lãnh cần đảm bảo chi trả được toàn bộ chi phí cho học sinh trong quá trình học. Đồng thời có sổ ngân hàng thời hạn trên 3 tháng tính tới thời điểm nộp hồ sơ với số dư tối thiểu theo quy định của Cục xuất nhập cảnh.
Chi phí cần có khi du học Nhật Bản kỳ tháng 4
Chi phí du học Nhật Bản là khoản tiền học sinh và gia đình cần chuẩn bị khi tham gia chương trình du học Nhật. Khoản phí này thường được tính trọn gói, trong đó bao gồm rất nhiều khoản phí khác nhau.
Thông thường, khi tham gia chương trình du học Nhật. Các đơn vị tư vấn sẽ cung cấp bảng phí du học Nhật Bản chi tiết để học sinh và phụ huynh tham khảo, cân nhắc và chọn lựa gồm (chi phí làm thủ tục tại Việt Nam và khi sinh sống bên Nhật).
Thông thường các khoản chi phí này sẽ khoảng từ 150 – 200 triệu/năm đầu tiên (hồ sơ và chi phí bên Nhật).
- Chi phí làm hồ sơ, thủ tục trước khi du học
- Chi phí xin visa, chi phí mua vé máy bay bay sang Nhật du học
- Học phí và sinh hoạt phí tại ký túc xá
- Một số chi phí sinh hoạt khác sau khi qua Nhật
Các trường Nhật ngữ tuyển sinh kỳ tháng 4
Xem thêm: Danh sách các trường Nhật ngữ tuyển sinh tháng 4
Khu Vực | Tên | Tên viết tắt | Kỳ tuyển sinh | Link chi tiết |
TOKYO | ARC Tokyo Japanese Language School ARC東京日本語学校 | ARC Tokyo | T4,7,10 (du học) T4,10 (Dự bị ĐH) | |
TOKYO | Unitas Japanese Langage School Tokyo School ユニタス日本語学校東京校 | Unitas Tokyo | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Waseda Edu Language School 早稲田EDU日本語学校 | Waseda Edu | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Canaan International Education Academy カナン国際教育学院 | Kinoshita | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Toshin Language School 東進ランゲージスクール | Toshin | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Mitsumine Career Academy ミツミネキャリアアカデミー 日本語コース | MCA | T1,4,7,10 | |
TOKYO | SENDAGAYA JAPANESE INSTITUTE 千駄ヶ谷日本語学校 | SENDAGAYA | T4,10 | |
TOKYO | TCJ (Tokyo Central Japanese Language School) 東京中央日本語学院 | TCJ | T1,4,7,10 | |
TOKYO | AOYAMA INTERNATIONAL EDUCATION INSTITUTE 青山国際教育学院 | AOYAMA | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Kyoshin Language Academy (OLJ Campus) 京進ランゲージアカデミーOLJ校 | Kyoshin | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Fuji International Language Institute フジ国際語学院 | Fuji Tokyo | T4,7,10 | |
TOKYO | JCLI Japanese Language School JCLI日本語学校 | JCLI | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Samu Language School サム教育学院 | Samu | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Dynamic Business College (DBC) ダイナミックビジネスカレッジ | D.B.C | T1,4,7,10 | |
TOKYO | East West Japanese Language Institute イーストウエスト日本語学校 | East West | T4,10 | |
TOKYO | ADACHI学園グループ | |||
TOKYO | Akamonkai Japanese Language School 赤門会日本語学校 | Akamonkai | T1,4,7,10 | |
TOKYO | The Kohwa Institute of Japanese Language 興和日本語学院 | Kohwa | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Shinwa Foreign Language Academy 進和外語アカデミー | Shinwa | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Tokyo Institute For Japanese Language 東京日本語研究所 | Tokyo Kenkyusho | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Sanko Japanese Language School Tokyo SANKO日本語学校東京 | T4,10 | ||
TOKYO | Tokyo Johoku Japanese Language School 東京城北日本語学院 | Johoku | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Tokyo Waseda Foreign Language School 東京早稲田外国語学校 | Tokyo Waseda | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Tokyo Hirata Japanese Language School 東京平田日本語学院 | Hirata | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Human Academy Japanese Language School Tokyo Campus ヒューマンアカデミー日本語学校東京校分校 | Human Tokyo | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Academy of Language Arts アカデミー・オブ・ランゲージ・アーツ | ALA | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Edo Cultural Center Japanese Language School 江戸カルチャーセンター日本語学校 | Edo | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Hotsuma International School Tokyo ホツマインターナショナルスクール東京校 | Hotsuma Tokyo | T4,7,10 | |
TOKYO | ISB (International School of Business) 専門学校インターナショナル・スクール オブ ビジネス | ISB | T4,10 | |
TOKYO | Kyoshin Language Academy (Shinjuku Campus) 京進ランゲージアカデミー新宿校 | Kyoshin | T1,4,7,10 | |
TOKYO | TOKYO SANRITSU ACADEMY 東京三立学院 | Sanritsu | T1,4,7,10 | |
TOKYO | TCC Japanese Institute TCC日本語学校 | TCC | T4,7,10 | |
TOKYO | TOKYO WORLD JAPANESE LANGUAGE SCHOOL 東京ワールド日本語学校 | T1,4,7,10 | ||
TOKYO | An Language School | AN | T1,4,7,10 | |
CHIBA | FUTABA College of Foreign Languages 双葉外語学校 | Futaba | T1,4,7,10 | |
CHIBA | Ichikawa Japanese Language Institute 市川日本語学校 | Ichikawa | T1,4,7,10 | |
CHIBA | Narita Japanese Language School 成田日本語学校 | Narita Chiba | T1,4,7,10 | |
CHIBA | Asahi International School 朝日国際学院 | Asahi Chiba | T1,4,7,10 | |
CHIBA | 3H Japanese Language School 3 H 日本語学校 | 3H | T1,4,7,10 | |
CHIBA | Tokyo One Japanese Language School Chiba Tokyo One 日本語学校 千葉本校 | Tokyo One | T4,10 | |
CHIBA | Tokyo Sakura Academy 東京さくら学院 | Sakura Chiba | T1,4,7,10 | |
SAITAMA | Toua International Language School 東亜国際外語学院 | Toua | T1,4,7,10 | |
SAITAMA | Saitama International School 埼玉国際学園 | Saitama Kokusai | T1,4,7,10 | |
SAITAMA | Urawa International Education Center 浦和国際教育センター | Urawa | T1,4,7,10 | |
SAITAMA | Ageo International Education Center (AIEC) 上尾国際教育センター ( phân hiệu của Urawa) | T4,7,10 | ||
SAITAMA | Oji International Language Institute 王子国際語学院 | Oji Saitama | T1,4,7,10 | |
SAITAMA | Yono Gakuin Japanese Language School 与野学院 日本語学校 | Yono | T4,7,10 | |
SAITAMA | Musashi Urawa Japanese Language Institute 武蔵浦和日本語学院 | T4,7,10 | ||
YOKOHAMA | Asuka Gakuin Language Institute 飛鳥学院 | Asuka | T1,4,7,10 | |
YOKOHAMA | YDC (Yokohama Design College) 横浜デザイン学院 | YDC | T1,4,10 | |
YOKOHAMA | Creative Japanese Language School クリエイティブ日本語学校 | Creative | T4,10 | |
YOKOHAMA | 横浜医療専門学校日本語学科 Yokohama College of Medical Technologies The Department of Japanese Language | T4,10 | ||
YOKOHAMA | REIWA INTERNATIONAL JAPANESE LANGUAGE SCHOOL 令和国際日本語学院 | REIWA | T1,4,7,10 | |
YOKOHAMA | Yokohama YMCA College, Department of Japanese Language 横浜YMCA学院専門学校 日本語学科 | T4,10 | ||
OSAKA | OBM (Osaka Bio-Medical College) 大阪バイオメディカル専門学校 | OBM | T4,10 | |
OSAKA | EHLE Institute Japanese Language School エール学園日本語教育学科 | EHLE | T4,10 | |
OSAKA | OSAKA TOURISM&BUSINESS JAPANESE LANGUAGE SCHOOL 大阪観光ビジネス日本語学院 | T1,4,7,10 | ||
OSAKA | Osaka Japanese Language Academy 大阪日本語アカデミー | OJA | T1,4,7,10 | |
OSAKA | Kyoshin Language Academy Osaka School 京進ランゲージアカデミー大阪校 | Kyoshin | T1,4,7,10 | |
OSAKA | First Study Japanese Language School ファーストスタディ日本語学校 | T4,7,10 | ||
OSAKA | Meric Japanese Language School メリック日本語学校 | Meric | T1,4,7,10 | |
OSAKA | Ohara Foreign Language Tourism & Bridal Beauty College 大原外語観光&ブライダルビューティー専門学校 (T4) O-HARA Business and Law College Namba branch 大原簿記法律専門学校難波校 (T10) | Ohara | T4,10 | |
OSAKA | OSAKA MINAMI JAPANESE LANGUAGE SCHOOL 大阪みなみ日本語学校 | OSAKA MINAMI | T4,7,10 | |
OSAKA | Human Academy Japanese Language School Osaka Campus ヒューマンアカデミー日本語学校大阪校 | T1,4,7,10 | ||
OSAKA | Morinomiya (Language School of Morinomiyairyo Gakuen) 森ノ宮医療学園ランゲージスクール | Morinomiya | T4,10 | |
OSAKA | Kamei (Nihon Science and Information Technology Professional Training College) 日本理工情報専門学校 | Kamei | T4,10 | |
OSAKA | Hotsuma International School Osaka ホツマインターナショナルスクール大阪校 | Hotsuma | T4,10 | |
OSAKA | Heisei Iryo Medical College – Japanese Language Department 平成医療学園専門学校 | Heisei | T4,10 | |
OSAKA | i-Seifu japanese language school 清風情報工科学院日本語科 | i-Seifu | T4,10 | |
KOBE | ILA (Interculture Language Academy) 国際語学学院 | ILA | T1,4,7,10 | |
KOBE | Kyoshin Language Academy Kobe School 京進ランゲージアカデミー神戸校 | Kyoshin | T1,4,7,10 | |
HYOGO | Japan Engineering College (JEC) 日本工科大学校 | T4,10 | ||
KOBE | Kobe Denshi (Kobe Institute of Computing College of Computing Japanese Language Department) 神戸電子専門学校日本語学科 | Kobe Denshi | T4,7,10 | |
KOBE | Hanshin Institute of Technology 阪神自動車航空鉄道専門学校 | Hanshin / HIT | T4,10 | |
KOBE | KIJ (Kobe International Japanese Language Academy) KIJ語学院 | KIJ | T1,4,7,10 | |
KOBE | Kobe Toyo Japanese College 神戸東洋日本語学院 | Kobe Toyo | T1,4,7,10 | |
KOBE | Kobe World Academy 神戸ワールド学院 | T1,4,7,10 | ||
HYOGO | KILS (Kobe International Language School) 神戸国際語言学院 | T1,4,7,10 | ||
NAGOYA | Nissei Japanese Language School 日生日本語学園 名古屋 | T4,10 | ||
NAGOYA | Kyoshin Language Academy Nagoyakita School 京進ランゲージアカデミー名古屋北校 | Kyoshin | T1,4,7,10 | |
NAGOYA | Okazaki Japanese Language School 岡崎日本語学校 | T4,10 | ||
NAGOYA | Nagoya YMCA Japanese Language School 名古屋YMCA日本語学院 | T4,10 | ||
NAGOYA | Nagoya Kế Toán (Nagoya Management and Accounting College Japanese Course) 名古屋経営会計専門学校日本語科 | T4,10 | ||
NAGOYA | NSA Japanese School NSA日本語学校 | T4,10 | ||
KYOTO | ARC Academy Kyoto ARC京都日本語学校 | T4,7,10 (du học) | ||
KYOTO | Kyoshin Language Academy Kyoto Chou School 京進ランゲージアカデミー京都中央校 | Kyoshin | T1,4,7,10 | |
KYOTO | JILA Kyoto (Japan International Language Academy) 日本国際語学アカデミー 京都校 | T4,10 | ||
KYOTO | Nihongo Center 日本語センター | T4,10 | ||
KYOTO | Kyoto Minsai Japanese Language School 京都民際日本語学校 | T1,4,7,10 | ||
KYOTO | Katugaku Shoin 活学書院 | T4,7,10 | ||
FUKUOKA | Kyoshin Language Academy 京進ランゲージアカデミー福岡校 | Kyoshin | T1,4,7,10 | |
FUKUOKA | Japan International Language Academy (JILA) 日本国際語学アカデミー | T4,10 | ||
FUKUOKA | GAG Japanese Language Institute GAG日本語学院 | T4,7,10 | ||
FUKUOKA | Kyushu International Education College 九州国際教育学院 | T4,10 | ||
FUKUOKA | FJLS ( Fukuoka Japanese Language School) 福岡日本学校 | T1,4,7,10 | ||
FUKUOKA | Fukuoka YMCA Japanese School 福岡YMCA日本語学校 | T4,10 | ||
FUKUOKA | Kurume Institute of International Relations くるめ国際交流学院 | T4,10 | ||
FUKUOKA | Nishinihon International Education Institute 西日本国際教育学院 | T1,4,7,10 | ||
GIFU | Hotsuma International School Gifu ホツマインターナショナルスクール岐阜校 | T4,10 | ||
GIFU | TOBUCO Vocational College ToBuCo専門学校 | T4,10 | ||
GIFU | Subaru Language School スバル学院本巣校 | T4,7,10 | ||
GUNMA | Fuji Language School 富士日本語学校 | T1,4,7,10 | ||
HIROSHIMA | Hiroshima International Business College 専門学校広島国際ビジネスカレッジ | HIBC | T4,10 | |
HIROSHIMA | IGL Medical and Welfare College IGL医療福祉専門学校 | IGL | T4,10 | |
HIROSHIMA | Anabuki Medical and Welfare College Japanese School 穴吹医療福祉専門学校日本語学科 | T4,10 | ||
HIROSHIMA | Fukuyama International Academy of Languages 福山国際外語学院 | T4,10 | ||
HIROSHIMA | Hiroshima YMCA College 広島YMCA専門学校 | T4,10 | ||
HOKKAIDO | Japan International Language Academy (JILA) 日本国際語学アカデミー北海道校 | T4,10 | ||
HOKKAIDO | Sapporo Language Center 札幌ランゲージセンター | T1,4,7,10 | ||
HOKKAIDO | Japanese Language Institute of Sapporo 札幌国際日本語学院 | T1,4,7,10 | ||
HOKKAIDO | Hokkaido Japanese Language Academy Sapporo Main Campus 北海道日本語学院 札幌本校 | T4,7,10 | ||
IBARAKI | Oarai International exchange academy 大洗国際交流アカデミ | T4,10 | ||
IBARAKI | Tsukuba Smile japanese Language School 日本語学校つくばスマイル | T4,10 | ||
MIE | YOKKAICHI JAPANESE LANGUAGE SCHOOL 四日市日本語学校 | YJLS | T4,10 | |
KAGAWA | Anabuki Business College Japanese Course Takamatsu 専門学校穴吹ビジネスカレッジ | T4,10 | ||
KANAGAWA | Liberty Odawara Japanese Language School Liberty 小田原日本語学校 | T4,10 | ||
KANAGAWA | Sagami International Academy 相模国際学院 | T4,10 | ||
KANAGAWA | Kawasaki YMCA Global Business College, Department of Japanese Language YMCA国際ビジネス専門学校 日本語学科 | T4,10 | ||
KANAGAWA | YMCA College of Human Servises, Department of Japanese Language YMCA健康福祉専門学校 日本語学科 | T4,10 | ||
KOFU | Unitas Japanese Language School Kofu School ユニタス日本語学校甲府校 | Unitas | T1,4,7,10 | |
KUMAMOTO | Kumamoto Technical College Japanese Course 熊本工業専門学校 日本語科 | T4,10 | ||
NAGANO | Nagano Heisei Gakuen Japanese Language School 長野平青学園日本語科 | Nagano Heisei | T4,10 | |
NAGANO | NAGANO INTERNATIONAL CULTURE COLLEGE 長野国際文化学院 | Nagano – NICC | T4,7,10 | |
NARA | AIM NARA INTERNATIONAL ACADEMY エイム奈良国際アカデミー | AIM | T4,10 | |
NARA | Nara General Business Technical College 奈良総合ビジネス専門学校 | T4,10 | ||
NARA | Yamato One World Japanese School 大和ワンワールド日本語学校 | T4,10 | ||
NAGASAKI | Professional Training College Metro IT Business College 専門学校メトロITビジネスカレッジ | T4,10 | ||
NAGASAKI | The Nagasaki Institute of Applied Science 長崎総合科学大学 | T4,10 | ||
OITA | Asuka Japanese Language School 明日香日本語学校 | Asuka Oita | T4,7,10 | |
OKAYAMA | Okayama Business College 専門学校岡山ビジネスカレッジ日本語学科 | OBC | T4,10 | |
OKAYAMA | International Pacific University 環太平洋大学 | IPU | T4,10 | |
OKINAWA | JSL Nippon Academy JSL日本アカデミー | JSL | T1,4,7,10 | |
OKINAWA | ICLC International center of Language & Culture 国際言語文化センター附属日本語学校 | ICLC | T1,4,7,10 | |
OKINAWA | Japanese Cultural Study Academy 沖縄JCS学院 | JCS | T4,10 | |
SAGA | Human Academy Japanese Language School Saga Campus ヒューマンアカデミー日本語学校佐賀校 | Human | T1,4,7,10 | |
SAGA | CODO International College 弘堂国際学園 | CODO | T1,4,7,10 | |
SENDAI | Sendai International School of Japanese 仙台国際日本語学校 | Sendai Kokusai | T1,4,7,10 | |
SENDAI | Tohoku Foreign Language & Tourism College 東北外語観光専門学校 | Tohoku Sendai | T4,10 | |
SHIMANE | Matsue Sogo Business College 松江総合ビジネスカレッジ専門学校 | Matsue Sogo | T4,10 | |
SHIZUOKA | Hamamatsu Japanese Language College 浜松日本語学院 | Hamamatsu | T4,10 | |
TOCHIGI | ATYS INTERNATIONAL ACADEMY アティスインターナショナルアカデミー | ATYS | T4,7,10 | |
TOCHIGI | St Mary Japanese School セントメリー日本語学院 | St Mary | T4,7,10 | |
TOCHIGI | TBC Japanese Language School ティビィシィ日本語学校 | TBC | T4,10 | |
TOYAMA | Toyama College of Business and Information 富山情報ビジネス専門学校 | Toyama | T4,10 | |
KOBE | Kasuga | |||
TOKYO | HỌC VIỆN NGOẠI NGỮ QUỐC TẾ TOKYO 東京インターナショナル 外語学院 | TILA | ||
NAGASAKI | HEISEIKOKUSAI GAKUEN Nagasaki Medical Child College 平成国際学園長崎医療こども専門学校 | 4,10 |
Trên đây là toàn bộ thông tin về du học Nhật Bản kỳ tháng 4 mà YOKO muốn chia sẻ tới bạn. Hy vọng qua bài viết này sẽ giúp các bạn đang có ý định du học Nhật Bản nằm được tại sao bạn nên lựa chọn nhập học vào tháng 4 ở Nhật. Cũng như các trường đang có thời gian cho sinh viên nhập học vào tháng 4.
Nếu bạn còn bất kỳ câu hỏi nào, đừng ngần ngại để lại bình luận để được YOKO giải đáp chi tiết nhé.
ĐỂ LẠI BÌNH LUẬN CỦA BẠN!