Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana và cách đọc cách viết cực đơn giản

Share on facebook
Facebook
Share on twitter
Twitter
Share on email
Email
Share on linkedin
LinkedIn

Các bạn đang muốn học cách đọc tiếng Nhật và cách viết chữ cái tiếng Nhật Katakana nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu. Bởi khi muốn du học Nhật Bản hay xuất khẩu lao động, bạn cần phải học tiếng Nhật và biết cách đọc cách viết để giao tiếp với mọi người.

Được biết, chữ Katakana chính là chữ được sử dụng rất nhiều tring tiếng Nhật. Chữ Katakana gần như có cách đọc giống với bảng chữ Hiragana, nhưng sẽ được biểu hiện bằng những ký tự khác. Vậy cách đọc cách viết như thế nào? Bài viết này hãy cùng YOKO tìm hiểu về Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana và cách đọc cách viết cực đơn giản nhé!

Bảng chữ cái Katakana và cách sử dụng

Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana là kiểu chữ cứng của tiếng Nhật, là một thành phần trong hệ thống chữ viết truyền thống của Nhật Bản. Chữ Katakana được sử dụng rất nhiều trong tiếng Nhật. Chức năng phổ biến nhất của nó là để phiên âm lại các từ tiếng nước ngoài (không phải tiếng Nhật).  Do đó, để có thể học được tốt tiếng Nhật trước tiên ta cần học thuộc và phát âm chuẩn bảng chữ cái tiếng Nhật. 

bang-chu-cai-tieng-nhat-katakana
Bảng chữ cái Katakana và cách sử dụng

Katakana được tạo thành từ các nét thẳng, nét cong và nét gấp khúc, là kiểu chữ đơn giản nhất trong chữ viết tiếng Nhật.  Bên cạnh từ nước ngoài, chữ Katakana còn được dùng cho:

  • Thuật ngữ khoa học, kỹ thuật
  • Tên động vật
  • Nhiều loại thực phẩm (đặc biệt là đồ ăn từ động thực vật) cũng được viết bằng katakana.
  • Đôi khi tên công ty cũng được viết bằng katakana
  • Khi muốn nhấn mạnh vào một từ nào đó (cũng tương tự như việc bạn in nghiêng một chữ trong đoạn văn bản)
  • Thường dùng cho từ láy

Dưới đây sẽ là Bảng chữ cái Katakana cơ bản, bảng âm đục, bảng âm ghép. Các bạn hãy note lại ngay để học bảng chữ cái Katakana này nhé:

Bảng chữ Katakana cơ bản

Bạn nên đọc chữ Katakana theo từng hàng ngang theo bảng dưới đây:

ア a イi ウu エ e オo
 カka キki クku ケ ke コ ko
 サsa シshi スsu セ se ソso
 タ ta チchi ツtsu テte ト to
 ナna ニni ヌnu ネne ノno
 ハha ヒ hi フfu ヘhe ホho
 マma ミmi ムmu メme モmo
 ヤya  ユyu  ヨ yo
 ラra リri ルru レre ロro
 ワwa    ヲo
     ンn

Bảng âm đục

Quy tắc âm đục, âm ngắt, âm bán đục và âm ghép trong bảng chữ cái  Katakana giống với bảng chữ Hiragana, chỉ khác mỗi mặt chữ. Cụ thể:

m đục và âm bán đục ký hiệu bằng cách thêm dấu ” (tenten) và o (maru).

ガ ga ギgi グgu ゲge ゴgo
 ザza ジji ズzu ゼze ゾzo
 ダda ヂij ヅzu デde ドdo
バ ba ビbi ブbu ベbe ボbo
パ pa ピpi プpu ペpe ポpo

Bảng âm ghép

Bảng âm ghép cơ bản giống bảng chữ cái Hiragana được dùng để thể hiện từ ngoại lai. Những từ được kết hợp từ các chữ cái lớn bình thường và một trong những nguyên âm viết nhỏ để tạo nên một âm tiết.

キャ kya キュ kyu キョ kyo
 シャ sha シュ shu ショ sho
 チャ cha チュ chu チョ cho
 ニャ nya ニュnyu ニョ nyo
 ヒャ  hya ヒュ hyu ヒョ hyo
 ミャ  mya ミュ  myu ミョ  myo
 リャ  rya リュ ryu リョ ryo
 ギャgya ギュ gyu ギョ gyo
 ジャ ja ジュ ju ジョ jo
 ビャbya ビュ byu ビョ byo
 ピャpya ピュ pyu ピョ pyo

Cách đọc bảng chữ cái Katakana cực đơn giản

Cũng giống phần hướng dẫn cách học bảng chữ Hiragana, hãy kiên trì theo từng bước và bạn có thể đọc được trôi chảy bảng Katakana. Khi bạn đã có nền tảng vững chắc với bảng chữ Hiragana, việc học bảng chữ Katakana sẽ đơn giản và nhanh chóng hơn nhiều.

bang-chu-cai-tieng-nhat-katakana
Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana và cách đọc cách viết cực đơn giản

Để đọc dễ dàng hơn và nhớ mặt chữ nhanh hơn thì các bạn hãy tham khảo cách học bnagx chữ cái bằng chữ tượng hình dưới đây nhé. Mỗi một chữ cái sẽ kèm theo một tượng hình để bạn dễ hình dung, nhớ mặt chữ và đọc đúng chữ nhé! 

Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana: ア(a) – イ(i) – ウ(u) – エ(e) – オ(o)

Hàng đầu tiên trong bảng chữ Katakana cũng là các nguyên âm a – i – u – e – o. Và đối với các hàng còn lại, ta cũng có cách đọc kết hợp giữa phụ âm với các nguyên âm này, giống với bảng hiragana. Cách phát âm của các chữ trong 2 bảng này sẽ gần như giống hệt nhau.

cach-doc-chu-a-trong-tieng-nhat-katakana
ア là katakana cho chữ “a”
イ là katakana cho “i”
ウ là katakana cho chữ “u”
エ là katakana cho chữ “e”
オ là katakana cho “o”

Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana: カ – キ – ク – ケ – コ

カ là katakana cho chữ “ka”
キ là katakana cho “ki”
cach-doc-chu-ke-trong-tieng-nhat
ケ là katakana cho chữ “ke”
コ là katakana cho “ko”
コ là katakana cho “ko”

Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana:サ – シ – ス – セ – ソ

cach-doc-chu-sa-trong-tieng-nhat
サ là katakana cho chữ “sa”
cach-doc-chu-shi-trong-tieng-nhat
シ là katakana cho “shi”
ス là katakana cho chữ “su”
ス là katakana cho chữ “su”
セ là katakana cho chữ “e”
セ là katakana cho chữ “e”
cach-doc-chu-o-trong-tieng-nhat
ソ là katakana cho “o”

Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana:タ – チ – ツ – テ – ト

cach-doc-chu-ta-trong-tieng-nhat
タ là katakana cho chữ “ta”
cach-doc-chu-chi-trong-tieng-nhat
チ là katakana cho “chi”
cach-doc-chu-tsu-trong-tieng-nhat
ツ là katakana cho chữ “tsu”
cach-doc-chu-te-trong-tieng-nhat
テ là katakana cho chữ “te”
cach-doc-chu-to-trong-tieng-nhat
ト là katakana cho “to”

Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana:ナ – 二 – ヌ – ネ – ノ

cach-doc-chu-na-trong-tieng-nhat
ナ là katakana cho chữ “na”
cach-doc-chu-ni-trong-tieng-nhat
二 là katakana cho “ni”
cach-doc-chu-nu-trong-tieng-nhat
ヌ là katakana cho chữ “nu”
ネ là katakana cho chữ “ne”
ネ là katakana cho chữ “ne”
cach-doc-chu-no-trong-tieng-nhat
ノ là katakana cho “no”

Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana:ハ – ヒ – フ – ヘ – ホ

cach-doc-chu-ha-trong-tieng-nhat
ハ là katakana cho chữ “ha”
cach-doc-chu-hi-trong-tieng-nhat
ヒ là katakana cho “hi”
cach-doc-chu-hu-trong-tieng-nhat
フ là katakana cho chữ “hu”
cach-doc-chu-he-trong-tieng-nhat
ヘ là katakana cho chữ “he”

Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana:マ – ミ – ム – メ – モ

cach-doc-chu-ma-trong-tieng-nhat
マ là katakana cho chữ “ma”
cach-doc-chu-mi-trong-tieng-nhat
ミ là katakana cho “mi”
cach-doc-chu-mu-trong-tieng-nhat
ム là katakana cho chữ “mu”
cach-doc-chu-me-trong-tieng-nhat
メ là katakana cho chữ “me”
cach-doc-chu-mo-trong-tieng-nhat
モ là katakana cho “mo”

Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana:ヤ – ユ – ヨ

cach-doc-chu-ya-trong-tieng-nhat
ヤ là katakana cho chữ “ya”
cach-doc-chu-yu-trong-tieng-nhat
ユ là katakana cho chữ “yu”
cach-doc-chu-yo-trong-tieng-nhat-katakana
ヨ là katakana cho “yo”

Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana:ラ – リ – ル – レ – ロ

cach-doc-chu-ra-trong-tieng-nhat
ラ là katakana cho chữ “ra”
cach-doc-chu-ri-trong-tieng-nhat
リ là katakana cho “ri”
cach-doc-chu-ru-trong-tieng-nhat
ル là katakana cho chữ “ru”
cach-doc-chu-re-trong-tieng-nhat
レ là katakana cho chữ “re”
cach-doc-chu-ro-trong-tieng-nhat
ロ là katakana cho “ro”

Cách đọc bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana:ワ – ヲ – ン

cach-doc-chu-wa-trong-tieng-nhat
ワ là katakana cho “wa”
ン là katakana cho “n” (ừn)
ン là katakana cho “n” (ừn)
ヲ là katakana cho “yo”
ヲ là katakana cho “yo”

Cách viết chữ cái Katakana cực đơn giản

Để tập viết các chữ cái trong Katakana thì trước tiên bạn cần phải chuẩn bị một số dụng cụ:

  • Giấy viết có ô li, có thể là dùng kẻ ô 5 hoặc dạng giấy kẻ ô phòng to chia dạng ô 4
  • Chuẩn bị bút viết có nét mềm mại và đậm nét như bút chữ A, bút máy, .. Hoặc sử dụng bút chì 2B, B, 8B, ..

Ngoài ra, để tập viết mang lại hiệu quả và dễ dàng nhất. Bạn hãy nhớ kỹ các quy luật viết chữ tiếng Nhật sau:

  • Trên trước – dưới sau, trái trước – phải sau
  • Ngang trước – dọc sau (nét thẳng + nét ngang viết sau cùng)
  • Phẩy trước – mác sau (các nét này bạn hãy nhìn ảnh dưới để xem là các nét như nào nhé)
  • Ngoài trước – trong sau (với chữ Kanji phần bao bên ngoài viết nét thẳng từ trái trước, nét ngang đóng lại cuối cùng).
cach-viet-chu-nhat-ban-katakana
Cách viết chữ cái Katakana cực đơn giản

Lưu ý:

  • Với bảng chữ Katakana thì điều bạn quan tâm nhất là quy luật trái phải, trên dưới, ngang thẳng.
  • Với bảng Hiragana bạn nên chú ý đến các nét cong, ngang thẳng.
  • Với bảng Kanji thì bạn cần ghi nhớ quy luật viết tất cả bởi chữ Kanji có phần phức tạp và nhiều nét viết hơn cả.
tap-viet-chu-cai-katakana
Tập viết chữ cái Katakana (Nhấn vào đây để tải về)

Quy tắc dùng dấu câu trong tiếng Nhật

Dấu câu trong tiếng Nhật không hề giống với dấu câu của tiếng Việt. Vì thế mà bạn cần phải biết cách sử dụng đúng dấu câu để tránh mắc các lỗi nhỏ khi viết văn bản.

dau-cham-cau-trong-tieng-nhat
Dùng dấu chấm câu trong tiếng Nhật Katakana
dau-phay-trong-tieng-nhat
Dùng dấu phẩy trong tiếng Nhật Katakana
dau-ngoac-don-trong-tieng-nhat
Dùng dấu ngoặc đơn trong tiếng Nhật Katakana

Bình chọn post

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Leave a Comment

ĐỂ LẠI BÌNH LUẬN CỦA BẠN!

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN