Thứ, Ngày, Tháng, Năm Trong Tiếng Nhật

Share on facebook
Facebook
Share on twitter
Twitter
Share on email
Email
Share on linkedin
LinkedIn

Thứ, ngày, tháng, năm là những kiến thức cơ bản nhất mà những bạn mới bắt đầu tiếp xúc với tiếng Nhật cần học. Sau đây, Du học Nhật Bản Yoko sẽ cung cấp đầy đủ kiến thức cơ bản về thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Nhật để các bạn mới học hiểu kĩ hơn.

THỨ TRONG TIẾNG NHẬT

Tiếng Việt

Tiếng Nhật

Phiên âm

Thứ 2

げつようびgetsuyoubi

Thứ 3

かようびkayoubi
Thứ 4すいようび

suiyoubi

Thứ 5

もくようびmokuyoubi

Thứ 6

きんようび

kinyoubi

Thứ 7どようび

doyoubi

Chủ Nhậtにちようび

nichiyoubi

Nếu muốn hỏi “thứ mấy?” bạn dùng “なんようび” (nanyoubi).

Thứ, Ngày, Tháng, Năm Trong Tiếng Nhật 1

NGÀY TRONG TIẾNG NHẬT

Ngày

Tiếng NhậtPhiên âmNgàyTiếng Nhật

Phiên âm

1

ついたちtsuitachi16じゅうろくにちjuurokunichi
2ふつかfutsuka17じゅうしちにち

juushichinichi

3

みっかmikka18じゅうはちにちjuuhachinichi
4よっかyokka19じゅうくにち

juukunichi

5

いつかitsuka20はつかhatsuka

6

むいかmuika21にじゅういちにち

nijuuichinichi

7なのかnanoka22にじゅうににち

nijuuninichi

8

ようかyouka23にじゅうさんにちnijuusannichi
9ここのかkokonoka24にじゅうよっか

nijuuyokka

10

とおかtooka25にじゅうごにちnijuugonichi
11じゅういちにちjuuichinichi26にじゅうろくにち

nijuurokunichi

12

じゅうににちjuuninichi27にじゅうしちにちnijuushichinichi
13じゅうさんにちjuusannichi28にじゅうはちにち

nijuuhachinichi

14

じゅうよっかjuuyokka29にじゅうくにちnijuukunichi
15じゅうごにちjuugonichi30さんじゅうにち

sanjuunichi

31

さんじゅういちにち

sanjuuichinichi

THÁNG TRONG TIẾNG NHẬT

Tháng

Tiếng NhậtPhiên âmThángTiếng Nhật

Phiên âm

Tháng 1

いちがつichigatsuTháng 7しちがつ

shichigatsu

Tháng 2

にがつnigatsuTháng 8はちがつ

hachigatsu

Tháng 3

さんがつsangatsuTháng 9くがつ

kugatsu

Tháng 4

しがつshigatsuTháng 10じゅうがつ

juugatsu

Tháng 5

ごがつgogatsuTháng 11じゅういちがつ

juuichigatsu

Tháng 6

ろくがつrokugatsuTháng 12じゅうにがつ

juunigatsu

Hãy sử dụng “なんがつ” (nangatsu) để hỏi “tháng mấy?”.

Đọc thêm: Học 4 Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật

Thứ, Ngày, Tháng, Năm Trong Tiếng Nhật 2

NĂM TRONG TIẾNG NHẬT

Để nói năm ta sẽ dùng “…ねん”(năm…), trong đó, năm được viết và phiên âm như cách đếm số thông thường.

Chẳng hạn: “Năm 2018” thì sẽ là “2018ねん” (ni-sen juu-hachi nen).

Ngoài ra, để nói:

Năm nay dùng “ことし” (kotoshi).

Năm qua dùng  “きょねん”( kyonen).

Năm tới dùng “らいねん” (rainen).

Nói số năm (1; 2; 3;… năm)  dùng “…ねん” (…nen)- dùng số đếm thường cùng với “ねん”(nen) ; chẳng hạn 2 năm viết “にねん” (ninen).

Trong tiếng Nhật, khi nói ngày, tháng, năm chúng ta cần dùng cấu trúc: “Năm + Tháng + Ngày.

Trên đây là một số kiến thức cơ bản về từ vựng tiếng Nhật. Chúc các bạn học hiệu quả! Tham khảo thêm các bài viết thú vị khác của Trung tâm Yoko nhé!

5/5 - (1 bình chọn)

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Leave a Comment

ĐỂ LẠI BÌNH LUẬN CỦA BẠN!

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN