Các kỳ du học Nhật hiện có 4 kỳ vào các tháng gồm: tháng 1, tháng 4, tháng 7 và tháng 10. Đa phần các trường tuyển sinh sẽ đều có 4 kỳ nhập học trên. Do vậy các bạn sinh viên có thể hoàn toàn yên tâm lựa chọn trường học phù hợp với định hướng tương lai của bản thân.
Tổng quan các kỳ du học Nhật Bản
Du học Nhật bản là gì?
Du học Nhật Bản và thuật ngữ “du học” là đề cập đến bất kỳ trải nghiệm giáo dục nào của học sinh, sinh viên ở bên ngoài đất nước của họ. Mặc dù có thể đi du học sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc sớm hơn, nhưng đa phần mọi người lựa chọn du học ở bậc đại học.
Một số sinh viên năm nhất quyết định theo học các trường đại học quốc tế từ đầu đến cuối và nhận bằng của các trường đó. Hoặc các chương trình học của các trường có sự liên kết quốc tế. Ví dụ: 2 năm đầu bạn sẽ học ở Việt Nam, 2 năm sau học tiếp ở nước ngoài chẳng hạn.
Ưu điểm khi chọn du học tại Nhật Bản
Nhật Bản nước phát triển kinh tế cao, văn hóa đặc sắc
Nhật Bản được thế giới công nhận là quốc gia có nền giáo dục tiên tiến chỉ đứng sau Mỹ và Trung Quốc. Nhiều trường đại học được xếp vào top trường có chất lượng đào tạo tốt nhất thế giới, bằng cấp có giá trị. Đi du học Nhật Bản, bạn sẽ được tiếp cận với những thành tự khoa học công nghệ hiện đại nhất, khởi đầu đầy thuận lợi cho những bước phát triển sau này.
Ở Nhật, giáo dục là mối quan tâm hàng đầu, luôn được đầu tư phát triển với hệ thống cơ sở vật chất, hạ tầng. Sinh viên học tập tại Nhật Bản còn được tham gia rất nhiều hoạt động thể dục, thể thao, tình nguyện, thực hành… hướng đến sự phát triển toàn diện thể chất.
Nhật Bản được biết đến là đất nước có nền văn hóa lâu đời, đậm đà bản sắc dân tộc. Với nhiều nét văn hóa đặc trưng, là dịp để bạn tìm hiểu, trải nghiệm trực tiếp.
Tại Nhật có nhiều học bổng hỗ trợ sinh viên du học
Do sự ảnh hưởng của già hóa dân số, người nhật thường sinh rất ít con. Dẫn đến tình trạng khan hiếm nguồn nhân lực. Chính phủ Nhật Bản đẩy mạnh nhiều chính sách thu hút nguồn nhân lực quốc tế. Trong đó có các chương trình học bổng chính phủ, tổ chức và các doanh nghiệp dành cho du học sinh.
Những bạn có kết quả học tập tốt có thể nhận được học bổng của nhà trường, chính phủ Nhật (MEXT, JDS). Hoặc các doanh nghiệp Nhật từ khoảng 130 triệu – 400 triệu đồng/năm.
Bằng tốt nghiệp tại Nhật có giá trị quốc tế
Sau khi tốt nghiệp bạn sẽ có một tấm bằng có giá trị quốc tế. Đặc biệt tại một đất nước có nền giáo dục hàng đầu như Nhật Bản chính là một điểm cộng sáng giá trong CV của bạn.
Trong thời gian du học, bạn sẽ được nhà trường giới thiệu trở thành thực tập sinh của các doanh nghiệp, tập đoàn lớn tại Nhật. Với những kiến thức, trình độ ngôn ngữ, kinh nghiệm thực hành làm việc thực tế trong quá trình du học tại Nhật Bản. Cùng phong cách làm việc của người Nhật Bản sẽ giúp bạn có nhiều cơ hội thăng tiến trong tương lai.
Hiện nay Nhật Bản đang đầu tư rất mạnh vào thị trường Việt Nam. Việc bạn tốt nghiệp tại Nhật sẽ mang lại cho bạn rất nhiều lợi thế khi ứng tuyển.
Tham khảo thêm: Du học Nhật nên học ngành gì?
Những điểm còn hạn chế khi du học Nhật bản
Chi phí du học Nhật cao so với trong nước
Chi phí du học Nhật Bản có thể tốn kém hơn là học trong nước, từ chính học phí cho đến chi phí sinh hoạt hàng ngày. Thông thường học phí sẽ cao hơn đối với sinh viên quốc tế. Nhưng thật ra chi phí du học sẽ không quá cao so với mức học phí hiện nay của các trường đại học tại Việt Nam.
Xa nhà lâu, nhớ nhà
Khi nhập học tại Nhật, hầu hết sinh viên đều phải chấp nhận việc học tập xa nhà. Khác với học tập trong nước tuy xa nhà nhưng chỉ cách xa vài chục, vài trăm km, có thể về bất cứ khi nào muốn. Còn với đi du học (cách xa hàng nghìn km, mỗi lần về rất khó khăn và tốn kém).
Thủ tục đăng ký
Thủ tục du học Nhật Bản không hề khó. Tuy nhiên để mà nói tự tìm hiểu và tự làm thì cực kỳ khó cho những bạn lần đầu và không quen ai đi du học trước đó. Vậy nên để thuận lợi trong việc đăng ký và tiến hành đi du học hãy chọn cho mình một trung tâm du học thật uy tín và chuyên nghiệp nhé!
Chi tiết các kỳ du học Nhật Bản
Hàng năm, các trường sẽ có 4 đợt nhập học cho sinh viên vào tháng 1, tháng 4, tháng 7, tháng 10. Trong đó kỳ nhập học tháng 04 và tháng 10 là kỳ nhập học chính.
Kỳ nhập học tháng 1 tại Nhật
Kỳ nhập học tháng 1 có thời gian học ngắn nhất, phù hợp với nhưng ứng viên đã có nền tảng tiếng Nhật tương đối tốt và muốn nhanh kết thúc chương trình du học sớm. Đây cũng là thời điểm Tết tại Việt Nam đang đến rất gần. Việc ăn tết xa quê khi vừa đặt chân sang một quốc gia xa lạ hẳn sẽ là thử thách không nhỏ đối với các bạn du học sinh.
Tháng 1 tại Nhật đang là mùa đông và không khắc nghiệt như một số quốc gia Đông Âu. Nhưng chắc chắn ngưỡng nhiệt dưới 0 độ C cũng sẽ tạo đôi chút khó khăn trong sinh hoạt cho tân sinh viên. Bù lại bạn sẽ có cơ hội được ngắm tuyết rơi, nặn người tuyết.
Kỳ nhập học tháng 4 tại Nhật
Tháng 4 là kỳ nhập học chính và là kỳ học có thời gian dài nhất trong tất cả các kỳ. Nếu mục tiêu du học của bạn là học lên Đại học hoặc cao đẳng sau khi học ở trường Nhật ngữ thì kỳ tháng 4 là kỳ học bạn nên ưu tiên lựa chọn.
Tháng này có thời tiết đẹp nhất vì Nhật Bản đang vào mùa xuân, khí hậu ấm áp, nắng dịu nhẹ. Trời đất cùng con người đắm mình trong không gian thần tiên của Hoa Anh đào có khả năng làm say lòng bất cứ ai khi có dịp được chiêm ngưỡng. Đây cũng là dịp các lễ hội văn hóa, các hoạt động du lịch trong nước được người dân Nhật đẩy mạnh.
Kỳ nhập học | Thời gian nhập học | Thời gian làm hồ sơ | Số lượng trường tuyển sinh | Số lượng học sinh ứng tuyển | Trình độ yêu cầu | Mùa | Trang phục | Những vấn đề chính |
Tháng 1 | 1 năm 3 tháng | Tháng 6 đến tháng 8 | Rất ít | Rất ít | N3 và N2 | Đông | Quần áo ấm | Giá vé máy bay cao |
Tháng 4 | 2 năm hoặc 1 năm | Tháng 9 đến tháng 11 | Rất nhiều | Rất nhiều | N5 | Xuân | Áo khoác nhẹ | Số lượng ứng viên đông nhất |
Tháng 7 | 1 năm 9 tháng | Tháng 12 đến tháng 2 | Ít | Bình thường | N5 | Hạ | Quần áo mát | Nhiều sinh viên quốc tế ngắn hạn |
Tháng 10 | 1 năm 6 tháng | Tháng 4 đến tháng 6 | Nhiều | Nhiều | N5 và N4 | Thu | Quần áo dài tay |
Kỳ nhập học tháng 7 tại Nhật
Các khóa học của kỳ nhập học này thường kéo dài 1 năm 9 tháng. Do thời gian học ngắn nên thu hút được nhiều sinh viên quốc tế theo học, trong đó có cả du học sinh Việt Nam.
Vào cuối tháng 7 sẽ là thời gian nghỉ hè nên sau khoảng 2 – 3 tuần nhập học. Du học sinh sẽ có 2 tuần nghỉ hè để tham quan một số địa danh nổi tiếng. Mùa hè tại Nhật sẽ có khí hậu gần tương đồng với Việt Nam. Những tân du học sinh sẽ không phải quá lo lắng về việc chưa thích ứng ngay được với thời tiết khi du học Nhật Bản.
Kỳ nhập học tháng 10 tại Nhật
Kỳ nhập học tháng 10 có thời gian học là 1 năm 6 tháng, thường thu hút những bạn học sinh, sinh viên vừa kết thúc chương trình học tại THPT, CĐ, ĐH. Nếu sắp kết thúc chương trình tại Việt Nam và không muốn thời gian học bị gián đoạn thì nên đăng vào kỳ nhập học này.
Khi học vào kỳ tháng 10 bạn sẽ tận hưởng không khí mùa Thu tại Nhật. Thỏa sức nhìn ngắm sắc đỏ của lá phong trên từng con phố, quảng trường, trong khuôn viên,….ở Tokyo.
Trên đây là 4 kỳ du học tại Nhật Bản và những thông tin bạn cần biết trước khi bước sang một cuộc sống mới. Chúc bạn sẽ có những trải nghiệp thú vị khi đến du học tại đất nước xinh đẹp này. Nếu bạn còn bất kỳ câu hỏi nào, đừng ngần ngại để lại bình luận để được YOKO giải đáp chi tiết nhé.
Thông tin về các kỳ tuyển sinh của các trường tại Nhật
Khu Vực | Tên | Tên viết tắt | Kỳ tuyển sinh | Link chi tiết |
TOKYO | ARC Tokyo Japanese Language School ARC東京日本語学校 | ARC Tokyo | T4,7,10 (du học) T4,10 (Dự bị ĐH) | |
TOKYO | Unitas Japanese Langage School Tokyo School ユニタス日本語学校東京校 | Unitas Tokyo | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Waseda Edu Language School 早稲田EDU日本語学校 | Waseda Edu | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Canaan International Education Academy カナン国際教育学院 | Kinoshita | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Toshin Language School 東進ランゲージスクール | Toshin | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Mitsumine Career Academy ミツミネキャリアアカデミー 日本語コース | MCA | T1,4,7,10 | |
TOKYO | SENDAGAYA JAPANESE INSTITUTE 千駄ヶ谷日本語学校 | SENDAGAYA | T4,10 | |
TOKYO | TCJ (Tokyo Central Japanese Language School) 東京中央日本語学院 | TCJ | T1,4,7,10 | |
TOKYO | AOYAMA INTERNATIONAL EDUCATION INSTITUTE 青山国際教育学院 | AOYAMA | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Kyoshin Language Academy (OLJ Campus) 京進ランゲージアカデミーOLJ校 | Kyoshin | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Fuji International Language Institute フジ国際語学院 | Fuji Tokyo | T4,7,10 | |
TOKYO | JCLI Japanese Language School JCLI日本語学校 | JCLI | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Samu Language School サム教育学院 | Samu | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Dynamic Business College (DBC) ダイナミックビジネスカレッジ | D.B.C | T1,4,7,10 | |
TOKYO | East West Japanese Language Institute イーストウエスト日本語学校 | East West | T4,10 | |
TOKYO | ADACHI学園グループ | |||
TOKYO | Akamonkai Japanese Language School 赤門会日本語学校 | Akamonkai | T1,4,7,10 | |
TOKYO | The Kohwa Institute of Japanese Language 興和日本語学院 | Kohwa | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Shinwa Foreign Language Academy 進和外語アカデミー | Shinwa | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Tokyo Institute For Japanese Language 東京日本語研究所 | Tokyo Kenkyusho | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Sanko Japanese Language School Tokyo SANKO日本語学校東京 | T4,10 | ||
TOKYO | Tokyo Johoku Japanese Language School 東京城北日本語学院 | Johoku | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Tokyo Waseda Foreign Language School 東京早稲田外国語学校 | Tokyo Waseda | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Tokyo Hirata Japanese Language School 東京平田日本語学院 | Hirata | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Human Academy Japanese Language School Tokyo Campus ヒューマンアカデミー日本語学校東京校分校 | Human Tokyo | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Academy of Language Arts アカデミー・オブ・ランゲージ・アーツ | ALA | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Edo Cultural Center Japanese Language School 江戸カルチャーセンター日本語学校 | Edo | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Hotsuma International School Tokyo ホツマインターナショナルスクール東京校 | Hotsuma Tokyo | T4,7,10 | |
TOKYO | ISB (International School of Business) 専門学校インターナショナル・スクール オブ ビジネス | ISB | T4,10 | |
TOKYO | Kyoshin Language Academy (Shinjuku Campus) 京進ランゲージアカデミー新宿校 | Kyoshin | T1,4,7,10 | |
TOKYO | TOKYO SANRITSU ACADEMY 東京三立学院 | Sanritsu | T1,4,7,10 | |
TOKYO | TCC Japanese Institute TCC日本語学校 | TCC | T4,7,10 | |
TOKYO | TOKYO WORLD JAPANESE LANGUAGE SCHOOL 東京ワールド日本語学校 | T1,4,7,10 | ||
TOKYO | An Language School | AN | T1,4,7,10 | |
CHIBA | FUTABA College of Foreign Languages 双葉外語学校 | Futaba | T1,4,7,10 | |
CHIBA | Ichikawa Japanese Language Institute 市川日本語学校 | Ichikawa | T1,4,7,10 | |
CHIBA | Narita Japanese Language School 成田日本語学校 | Narita Chiba | T1,4,7,10 | |
CHIBA | Asahi International School 朝日国際学院 | Asahi Chiba | T1,4,7,10 | |
CHIBA | 3H Japanese Language School 3 H 日本語学校 | 3H | T1,4,7,10 | |
CHIBA | Tokyo One Japanese Language School Chiba Tokyo One 日本語学校 千葉本校 | Tokyo One | T4,10 | |
CHIBA | Tokyo Sakura Academy 東京さくら学院 | Sakura Chiba | T1,4,7,10 | |
SAITAMA | Toua International Language School 東亜国際外語学院 | Toua | T1,4,7,10 | |
SAITAMA | Saitama International School 埼玉国際学園 | Saitama Kokusai | T1,4,7,10 | |
SAITAMA | Urawa International Education Center 浦和国際教育センター | Urawa | T1,4,7,10 | |
SAITAMA | Ageo International Education Center (AIEC) 上尾国際教育センター ( phân hiệu của Urawa) | T4,7,10 | ||
SAITAMA | Oji International Language Institute 王子国際語学院 | Oji Saitama | T1,4,7,10 | |
SAITAMA | Yono Gakuin Japanese Language School 与野学院 日本語学校 | Yono | T4,7,10 | |
SAITAMA | Musashi Urawa Japanese Language Institute 武蔵浦和日本語学院 | T4,7,10 | ||
YOKOHAMA | Asuka Gakuin Language Institute 飛鳥学院 | Asuka | T1,4,7,10 | |
YOKOHAMA | YDC (Yokohama Design College) 横浜デザイン学院 | YDC | T1,4,10 | |
YOKOHAMA | Creative Japanese Language School クリエイティブ日本語学校 | Creative | T4,10 | |
YOKOHAMA | 横浜医療専門学校日本語学科 Yokohama College of Medical Technologies The Department of Japanese Language | T4,10 | ||
YOKOHAMA | REIWA INTERNATIONAL JAPANESE LANGUAGE SCHOOL 令和国際日本語学院 | REIWA | T1,4,7,10 | |
YOKOHAMA | Yokohama YMCA College, Department of Japanese Language 横浜YMCA学院専門学校 日本語学科 | T4,10 | ||
OSAKA | OBM (Osaka Bio-Medical College) 大阪バイオメディカル専門学校 | OBM | T4,10 | |
OSAKA | EHLE Institute Japanese Language School エール学園日本語教育学科 | EHLE | T4,10 | |
OSAKA | OSAKA TOURISM&BUSINESS JAPANESE LANGUAGE SCHOOL 大阪観光ビジネス日本語学院 | T1,4,7,10 | ||
OSAKA | Osaka Japanese Language Academy 大阪日本語アカデミー | OJA | T1,4,7,10 | |
OSAKA | Kyoshin Language Academy Osaka School 京進ランゲージアカデミー大阪校 | Kyoshin | T1,4,7,10 | |
OSAKA | First Study Japanese Language School ファーストスタディ日本語学校 | T4,7,10 | ||
OSAKA | Meric Japanese Language School メリック日本語学校 | Meric | T1,4,7,10 | |
OSAKA | Ohara Foreign Language Tourism & Bridal Beauty College 大原外語観光&ブライダルビューティー専門学校 (T4) O-HARA Business and Law College Namba branch 大原簿記法律専門学校難波校 (T10) | Ohara | T4,10 | |
OSAKA | OSAKA MINAMI JAPANESE LANGUAGE SCHOOL 大阪みなみ日本語学校 | OSAKA MINAMI | T4,7,10 | |
OSAKA | Human Academy Japanese Language School Osaka Campus ヒューマンアカデミー日本語学校大阪校 | T1,4,7,10 | ||
OSAKA | Morinomiya (Language School of Morinomiyairyo Gakuen) 森ノ宮医療学園ランゲージスクール | Morinomiya | T4,10 | |
OSAKA | Kamei (Nihon Science and Information Technology Professional Training College) 日本理工情報専門学校 | Kamei | T4,10 | |
OSAKA | Hotsuma International School Osaka ホツマインターナショナルスクール大阪校 | Hotsuma | T4,10 | |
OSAKA | Heisei Iryo Medical College – Japanese Language Department 平成医療学園専門学校 | Heisei | T4,10 | |
OSAKA | i-Seifu japanese language school 清風情報工科学院日本語科 | i-Seifu | T4,10 | |
KOBE | ILA (Interculture Language Academy) 国際語学学院 | ILA | T1,4,7,10 | |
KOBE | Kyoshin Language Academy Kobe School 京進ランゲージアカデミー神戸校 | Kyoshin | T1,4,7,10 | |
HYOGO | Japan Engineering College (JEC) 日本工科大学校 | T4,10 | ||
KOBE | Kobe Denshi (Kobe Institute of Computing College of Computing Japanese Language Department) 神戸電子専門学校日本語学科 | Kobe Denshi | T4,7,10 | |
KOBE | Hanshin Institute of Technology 阪神自動車航空鉄道専門学校 | Hanshin / HIT | T4,10 | |
KOBE | KIJ (Kobe International Japanese Language Academy) KIJ語学院 | KIJ | T1,4,7,10 | |
KOBE | Kobe Toyo Japanese College 神戸東洋日本語学院 | Kobe Toyo | T1,4,7,10 | |
KOBE | Kobe World Academy 神戸ワールド学院 | T1,4,7,10 | ||
HYOGO | KILS (Kobe International Language School) 神戸国際語言学院 | T1,4,7,10 | ||
NAGOYA | Nissei Japanese Language School 日生日本語学園 名古屋 | T4,10 | ||
NAGOYA | Kyoshin Language Academy Nagoyakita School 京進ランゲージアカデミー名古屋北校 | Kyoshin | T1,4,7,10 | |
NAGOYA | Okazaki Japanese Language School 岡崎日本語学校 | T4,10 | ||
NAGOYA | Nagoya YMCA Japanese Language School 名古屋YMCA日本語学院 | T4,10 | ||
NAGOYA | Nagoya Kế Toán (Nagoya Management and Accounting College Japanese Course) 名古屋経営会計専門学校日本語科 | T4,10 | ||
NAGOYA | NSA Japanese School NSA日本語学校 | T4,10 | ||
KYOTO | ARC Academy Kyoto ARC京都日本語学校 | T4,7,10 (du học) | ||
KYOTO | Kyoshin Language Academy Kyoto Chou School 京進ランゲージアカデミー京都中央校 | Kyoshin | T1,4,7,10 | |
KYOTO | JILA Kyoto (Japan International Language Academy) 日本国際語学アカデミー 京都校 | T4,10 | ||
KYOTO | Nihongo Center 日本語センター | T4,10 | ||
KYOTO | Kyoto Minsai Japanese Language School 京都民際日本語学校 | T1,4,7,10 | ||
KYOTO | Katugaku Shoin 活学書院 | T4,7,10 | ||
FUKUOKA | Kyoshin Language Academy 京進ランゲージアカデミー福岡校 | Kyoshin | T1,4,7,10 | |
FUKUOKA | Japan International Language Academy (JILA) 日本国際語学アカデミー | T4,10 | ||
FUKUOKA | GAG Japanese Language Institute GAG日本語学院 | T4,7,10 | ||
FUKUOKA | Kyushu International Education College 九州国際教育学院 | T4,10 | ||
FUKUOKA | FJLS ( Fukuoka Japanese Language School) 福岡日本学校 | T1,4,7,10 | ||
FUKUOKA | Fukuoka YMCA Japanese School 福岡YMCA日本語学校 | T4,10 | ||
FUKUOKA | Kurume Institute of International Relations くるめ国際交流学院 | T4,10 | ||
FUKUOKA | Nishinihon International Education Institute 西日本国際教育学院 | T1,4,7,10 | ||
GIFU | Hotsuma International School Gifu ホツマインターナショナルスクール岐阜校 | T4,10 | ||
GIFU | TOBUCO Vocational College ToBuCo専門学校 | T4,10 | ||
GIFU | Subaru Language School スバル学院本巣校 | T4,7,10 | ||
GUNMA | Fuji Language School 富士日本語学校 | T1,4,7,10 | ||
HIROSHIMA | Hiroshima International Business College 専門学校広島国際ビジネスカレッジ | HIBC | T4,10 | |
HIROSHIMA | IGL Medical and Welfare College IGL医療福祉専門学校 | IGL | T4,10 | |
HIROSHIMA | Anabuki Medical and Welfare College Japanese School 穴吹医療福祉専門学校日本語学科 | T4,10 | ||
HIROSHIMA | Fukuyama International Academy of Languages 福山国際外語学院 | T4,10 | ||
HIROSHIMA | Hiroshima YMCA College 広島YMCA専門学校 | T4,10 | ||
HOKKAIDO | Japan International Language Academy (JILA) 日本国際語学アカデミー北海道校 | T4,10 | ||
HOKKAIDO | Sapporo Language Center 札幌ランゲージセンター | T1,4,7,10 | ||
HOKKAIDO | Japanese Language Institute of Sapporo 札幌国際日本語学院 | T1,4,7,10 | ||
HOKKAIDO | Hokkaido Japanese Language Academy Sapporo Main Campus 北海道日本語学院 札幌本校 | T4,7,10 | ||
IBARAKI | Oarai International exchange academy 大洗国際交流アカデミ | T4,10 | ||
IBARAKI | Tsukuba Smile japanese Language School 日本語学校つくばスマイル | T4,10 | ||
MIE | YOKKAICHI JAPANESE LANGUAGE SCHOOL 四日市日本語学校 | YJLS | T4,10 | |
KAGAWA | Anabuki Business College Japanese Course Takamatsu 専門学校穴吹ビジネスカレッジ | T4,10 | ||
KANAGAWA | Liberty Odawara Japanese Language School Liberty 小田原日本語学校 | T4,10 | ||
KANAGAWA | Sagami International Academy 相模国際学院 | T4,10 | ||
KANAGAWA | Kawasaki YMCA Global Business College, Department of Japanese Language YMCA国際ビジネス専門学校 日本語学科 | T4,10 | ||
KANAGAWA | YMCA College of Human Servises, Department of Japanese Language YMCA健康福祉専門学校 日本語学科 | T4,10 | ||
KOFU | Unitas Japanese Language School Kofu School ユニタス日本語学校甲府校 | Unitas | T1,4,7,10 | |
KUMAMOTO | Kumamoto Technical College Japanese Course 熊本工業専門学校 日本語科 | T4,10 | ||
NAGANO | Nagano Heisei Gakuen Japanese Language School 長野平青学園日本語科 | Nagano Heisei | T4,10 | |
NAGANO | NAGANO INTERNATIONAL CULTURE COLLEGE 長野国際文化学院 | Nagano – NICC | T4,7,10 | |
NARA | AIM NARA INTERNATIONAL ACADEMY エイム奈良国際アカデミー | AIM | T4,10 | |
NARA | Nara General Business Technical College 奈良総合ビジネス専門学校 | T4,10 | ||
NARA | Yamato One World Japanese School 大和ワンワールド日本語学校 | T4,10 | ||
NAGASAKI | Professional Training College Metro IT Business College 専門学校メトロITビジネスカレッジ | T4,10 | ||
NAGASAKI | The Nagasaki Institute of Applied Science 長崎総合科学大学 | T4,10 | ||
OITA | Asuka Japanese Language School 明日香日本語学校 | Asuka Oita | T4,7,10 | |
OKAYAMA | Okayama Business College 専門学校岡山ビジネスカレッジ日本語学科 | OBC | T4,10 | |
OKAYAMA | International Pacific University 環太平洋大学 | IPU | T4,10 | |
OKINAWA | JSL Nippon Academy JSL日本アカデミー | JSL | T1,4,7,10 | |
OKINAWA | ICLC International center of Language & Culture 国際言語文化センター附属日本語学校 | ICLC | T1,4,7,10 | |
OKINAWA | Japanese Cultural Study Academy 沖縄JCS学院 | JCS | T4,10 | |
SAGA | Human Academy Japanese Language School Saga Campus ヒューマンアカデミー日本語学校佐賀校 | Human | T1,4,7,10 | |
SAGA | CODO International College 弘堂国際学園 | CODO | T1,4,7,10 | |
SENDAI | Sendai International School of Japanese 仙台国際日本語学校 | Sendai Kokusai | T1,4,7,10 | |
SENDAI | Tohoku Foreign Language & Tourism College 東北外語観光専門学校 | Tohoku Sendai | T4,10 | |
SHIMANE | Matsue Sogo Business College 松江総合ビジネスカレッジ専門学校 | Matsue Sogo | T4,10 | |
SHIZUOKA | Hamamatsu Japanese Language College 浜松日本語学院 | Hamamatsu | T4,10 | |
TOCHIGI | ATYS INTERNATIONAL ACADEMY アティスインターナショナルアカデミー | ATYS | T4,7,10 | |
TOCHIGI | St Mary Japanese School セントメリー日本語学院 | St Mary | T4,7,10 | |
TOCHIGI | TBC Japanese Language School ティビィシィ日本語学校 | TBC | T4,10 | |
TOYAMA | Toyama College of Business and Information 富山情報ビジネス専門学校 | Toyama | T4,10 | |
KOBE | Kasuga | |||
TOKYO | HỌC VIỆN NGOẠI NGỮ QUỐC TẾ TOKYO 東京インターナショナル 外語学院 | TILA | ||
NAGASAKI | HEISEIKOKUSAI GAKUEN Nagasaki Medical Child College 平成国際学園長崎医療こども専門学校 | 4,10 |
ĐỂ LẠI BÌNH LUẬN CỦA BẠN!