Trong 4 kỳ nhập học tại Nhật dành cho các bạn trẻ có ý định đi du học Nhật Bản. Đa phần các bạn sẽ muốn du học Nhật Bản kỳ tháng 7, tại sao lại là tháng 7 mà không phải các tháng khác? Hãy để YOKO cho bạn biết thêm những thông tin về kỳ nhập học “đặc biệt” này nhé!
Tại sao nên chọn du học Nhật Bản kỳ tháng 7
- Tháng 7 ở bên Nhật và ở Việt nam đều đang là mùa Hè nên các sinh viên mình sang đó sẽ thích nghi nhanh chóng. Sự tương đồng về thời tiết là ưu điểm lớn đến du học sinh chọn kỳ này để đăng ký.
- Khi chọn kỳ nhập học tháng 7, du học sinh sẽ nhập quốc từ cuối tháng 6 đến đầu tháng 7. Tùy theo lịch khai giảng của trường.
- Vào cuối tháng 7 sẽ là thời gian nghỉ hè nên sau khoảng 2 – 3 tuần nhập học. Các du học sinh sẽ có 2 tuần nghỉ hè để tham quan một số địa danh nổi tiếng hoặc tìm kiếm cơ hội làm thêm để có chi phí cho những chuyến du lịch dài ngày sau này.
- Khi xa nhà bạn cần mang nhiều hành lý, ít thì sợ thiếu mà quá nhiều thì không nên. Do đó nếu du học vào tháng 7 có ưu điểm lớn trong việc này. Vì là thời điểm này là mùa hè nên hành lý của bạn sẽ nhẹ nhàng hơn. Bạn sẽ có nhiều diện tích để mang những đồ cần thiết khác. Thay vì hành lý chỉ toàn quần áo như là với mùa đông.
- Nhập học tại Nhật vào kỳ tháng 7 cũng là kỳ ít sinh viên đăng ký hơn. Việc này sẽ giúp các anh chị khóa trên có thời gian giúp đỡ bạn hơn. Việc mới sang Nhật còn nhiều bỡ ngỡ nên điều này rất có lợi. Hơn nữa, du học sinh đăng ký học vào kỳ này sẽ ít phải chờ đợi hơn là khi đến ngân hàng hoặc những cơ quan công quyền do không có nhiều bạn chọn thời điểm này du học.
Đọc thêm: Du học Nhật nên học ngành gì?
Điều kiện và chi phí khi đi du học Nhật Bản kỳ tháng 7
Điều kiện khi đi du học Nhật Bản kỳ tháng 7
Đối với du học sinh học hệ THPT:
- Đã tốt nghiệp bậc THPT và thời gian tốt nghiệp không quá 5 năm.
- Hoặc chuẩn bị tốt nghiệp chương trình học trung học phổ thông với điểm trung bình từ 6.5 trở lên
- Số buổi nghỉ không quá 10 buổi.
- Với du học sinh đang học hệ trung cấp, cao đẳng và đại học.
- Du học sinh đã tốt nghiệp tại các trường trung cấp, cao đẳng, đại học với thời gian tốt nghiệp không quá 5 năm.
- Có hạnh kiểm khá, tốt. Không dính đến các vấn đề có tiền án, tiền sự.
- Về khả năng tài chính: Người bảo lãnh phải có khả năng chi trả học phí được học trong suốt quá trình học. Có sổ ngân hàng, có số dư tối thiểu theo quy định của Cục Quản lý xuất nhập cảnh.
Chi phí khi đi du học Nhật Bản kỳ tháng 7
Khi xác định đi đi du học Nhật Bản, cạn cần xem xét xem sẽ mất khoảng bao nhiêu tiền cho việc du học Nhật Bản. Cũng như liệt kê cụ thể từng khoản phí khi đi du học Nhật Bản. Tổng quan chi phí du học Nhật Bản thường được chia làm 4 phần chính như sau:
- Chi phí làm hồ sơ, thủ tục trước khi du học
- Chi phí xin visa, chi phí mua vé máy bay bay sang Nhật du học
- Học phí và sinh hoạt phí tại ký túc xá
- Một số chi phí sinh hoạt khác sau khi qua Nhật
- Tổng các chi phí trên sẽ khoảng 160.000.000 đến 200.000.000 VNĐ/ 1 năm đầu tiên
Các trường Nhật ngữ tuyển sinh kỳ tháng 7
Xem thêm: Danh sách các trường Nhật ngữ tuyển sinh tháng 7
Khu Vực | Tên | Tên viết tắt | Kỳ tuyển sinh | Link chi tiết |
TOKYO | ARC Tokyo Japanese Language School ARC東京日本語学校 | ARC Tokyo | T4,7,10 (du học) T4,10 (Dự bị ĐH) | |
TOKYO | Unitas Japanese Langage School Tokyo School ユニタス日本語学校東京校 | Unitas Tokyo | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Waseda Edu Language School 早稲田EDU日本語学校 | Waseda Edu | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Canaan International Education Academy カナン国際教育学院 | Kinoshita | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Toshin Language School 東進ランゲージスクール | Toshin | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Mitsumine Career Academy ミツミネキャリアアカデミー 日本語コース | MCA | T1,4,7,10 | |
TOKYO | TCJ (Tokyo Central Japanese Language School) 東京中央日本語学院 | TCJ | T1,4,7,10 | |
TOKYO | AOYAMA INTERNATIONAL EDUCATION INSTITUTE 青山国際教育学院 | AOYAMA | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Kyoshin Language Academy (OLJ Campus) 京進ランゲージアカデミーOLJ校 | Kyoshin | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Fuji International Language Institute フジ国際語学院 | Fuji Tokyo | T4,7,10 | |
TOKYO | JCLI Japanese Language School JCLI日本語学校 | JCLI | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Samu Language School サム教育学院 | Samu | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Dynamic Business College (DBC) ダイナミックビジネスカレッジ | D.B.C | T1,4,7,10 | |
TOKYO | ADACHI学園グループ | |||
TOKYO | Akamonkai Japanese Language School 赤門会日本語学校 | Akamonkai | T1,4,7,10 | |
TOKYO | The Kohwa Institute of Japanese Language 興和日本語学院 | Kohwa | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Shinwa Foreign Language Academy 進和外語アカデミー | Shinwa | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Tokyo Institute For Japanese Language 東京日本語研究所 | Tokyo Kenkyusho | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Tokyo Johoku Japanese Language School 東京城北日本語学院 | Johoku | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Tokyo Waseda Foreign Language School 東京早稲田外国語学校 | Tokyo Waseda | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Tokyo Hirata Japanese Language School 東京平田日本語学院 | Hirata | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Human Academy Japanese Language School Tokyo Campus ヒューマンアカデミー日本語学校東京校分校 | Human Tokyo | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Academy of Language Arts アカデミー・オブ・ランゲージ・アーツ | ALA | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Edo Cultural Center Japanese Language School 江戸カルチャーセンター日本語学校 | Edo | T1,4,7,10 | |
TOKYO | Hotsuma International School Tokyo ホツマインターナショナルスクール東京校 | Hotsuma Tokyo | T4,7,10 | |
TOKYO | Kyoshin Language Academy (Shinjuku Campus) 京進ランゲージアカデミー新宿校 | Kyoshin | T1,4,7,10 | |
TOKYO | TOKYO SANRITSU ACADEMY 東京三立学院 | Sanritsu | T1,4,7,10 | |
TOKYO | TCC Japanese Institute TCC日本語学校 | TCC | T4,7,10 | |
TOKYO | TOKYO WORLD JAPANESE LANGUAGE SCHOOL 東京ワールド日本語学校 | T1,4,7,10 | ||
TOKYO | An Language School | AN | T1,4,7,10 | |
CHIBA | FUTABA College of Foreign Languages 双葉外語学校 | Futaba | T1,4,7,10 | |
CHIBA | Ichikawa Japanese Language Institute 市川日本語学校 | Ichikawa | T1,4,7,10 | |
CHIBA | Narita Japanese Language School 成田日本語学校 | Narita Chiba | T1,4,7,10 | |
CHIBA | Asahi International School 朝日国際学院 | Asahi Chiba | T1,4,7,10 | |
CHIBA | 3H Japanese Language School 3 H 日本語学校 | 3H | T1,4,7,10 | |
CHIBA | Tokyo Sakura Academy 東京さくら学院 | Sakura Chiba | T1,4,7,10 | |
SAITAMA | Toua International Language School 東亜国際外語学院 | Toua | T1,4,7,10 | |
SAITAMA | Saitama International School 埼玉国際学園 | Saitama Kokusai | T1,4,7,10 | |
SAITAMA | Urawa International Education Center 浦和国際教育センター | Urawa | T1,4,7,10 | |
SAITAMA | Oji International Language Institute 王子国際語学院 | Oji Saitama | T1,4,7,10 | |
SAITAMA | Yono Gakuin Japanese Language School 与野学院 日本語学校 | Yono | T4,7,10 | |
SAITAMA | Musashi Urawa Japanese Language Institute 武蔵浦和日本語学院 | T4,7,10 | ||
YOKOHAMA | Asuka Gakuin Language Institute 飛鳥学院 | Asuka | T1,4,7,10 | |
YOKOHAMA | REIWA INTERNATIONAL JAPANESE LANGUAGE SCHOOL 令和国際日本語学院 | REIWA | T1,4,7,10 | |
OSAKA | OSAKA TOURISM&BUSINESS JAPANESE LANGUAGE SCHOOL 大阪観光ビジネス日本語学院 | T1,4,7,10 | ||
OSAKA | Osaka Japanese Language Academy 大阪日本語アカデミー | OJA | T1,4,7,10 | |
OSAKA | Kyoshin Language Academy Osaka School 京進ランゲージアカデミー大阪校 | Kyoshin | T1,4,7,10 | |
OSAKA | First Study Japanese Language School ファーストスタディ日本語学校 | T4,7,10 | ||
OSAKA | Meric Japanese Language School メリック日本語学校 | Meric | T1,4,7,10 | |
OSAKA | OSAKA MINAMI JAPANESE LANGUAGE SCHOOL 大阪みなみ日本語学校 | OSAKA MINAMI | T4,7,10 | |
OSAKA | Human Academy Japanese Language School Osaka Campus ヒューマンアカデミー日本語学校大阪校 | T1,4,7,10 | ||
KOBE | ILA (Interculture Language Academy) 国際語学学院 | ILA | T1,4,7,10 | |
KOBE | Kyoshin Language Academy Kobe School 京進ランゲージアカデミー神戸校 | Kyoshin | T1,4,7,10 | |
KOBE | KIJ (Kobe International Japanese Language Academy) KIJ語学院 | KIJ | T1,4,7,10 | |
KOBE | Kobe Toyo Japanese College 神戸東洋日本語学院 | Kobe Toyo | T1,4,7,10 | |
KOBE | Kobe World Academy 神戸ワールド学院 | T1,4,7,10 | ||
HYOGO | KILS (Kobe International Language School) 神戸国際語言学院 | T1,4,7,10 | ||
NAGOYA | Kyoshin Language Academy Nagoyakita School 京進ランゲージアカデミー名古屋北校 | Kyoshin | T1,4,7,10 | |
KYOTO | ARC Academy Kyoto ARC京都日本語学校 | T4,7,10 (du học) | ||
KYOTO | Kyoshin Language Academy Kyoto Chou School 京進ランゲージアカデミー京都中央校 | Kyoshin | T1,4,7,10 | |
KYOTO | Kyoto Minsai Japanese Language School 京都民際日本語学校 | T1,4,7,10 | ||
KYOTO | Katugaku Shoin 活学書院 | T4,7,10 | ||
FUKUOKA | Kyoshin Language Academy 京進ランゲージアカデミー福岡校 | Kyoshin | T1,4,7,10 | |
FUKUOKA | GAG Japanese Language Institute GAG日本語学院 | T4,7,10 | ||
FUKUOKA | FJLS ( Fukuoka Japanese Language School) 福岡日本学校 | T1,4,7,10 | ||
FUKUOKA | Nishinihon International Education Institute 西日本国際教育学院 | T1,4,7,10 | ||
GIFU | Subaru Language School スバル学院本巣校 | T4,7,10 | ||
GUNMA | Fuji Language School 富士日本語学校 | T1,4,7,10 | ||
HOKKAIDO | Sapporo Language Center 札幌ランゲージセンター | T1,4,7,10 | ||
HOKKAIDO | Japanese Language Institute of Sapporo 札幌国際日本語学院 | T1,4,7,10 | ||
HOKKAIDO | Hokkaido Japanese Language Academy Sapporo Main Campus 北海道日本語学院 札幌本校 | T4,7,10 | ||
KOFU | Unitas Japanese Language School Kofu School ユニタス日本語学校甲府校 | Unitas | T1,4,7,10 | |
NAGANO | NAGANO INTERNATIONAL CULTURE COLLEGE 長野国際文化学院 | Nagano – NICC | T4,7,10 | |
OITA | Asuka Japanese Language School 明日香日本語学校 | Asuka Oita | T4,7,10 | |
OKAYAMA | Okayama Business College 専門学校岡山ビジネスカレッジ日本語学科 | OBC | T4,10 | |
OKAYAMA | International Pacific University 環太平洋大学 | IPU | T4,10 | |
OKINAWA | JSL Nippon Academy JSL日本アカデミー | JSL | T1,4,7,10 | |
OKINAWA | ICLC International center of Language & Culture 国際言語文化センター附属日本語学校 | ICLC | T1,4,7,10 | |
OKINAWA | Japanese Cultural Study Academy 沖縄JCS学院 | JCS | T4,10 | |
SAGA | Human Academy Japanese Language School Saga Campus ヒューマンアカデミー日本語学校佐賀校 | Human | T1,4,7,10 | |
SAGA | CODO International College 弘堂国際学園 | CODO | T1,4,7,10 | |
SENDAI | Sendai International School of Japanese 仙台国際日本語学校 | Sendai Kokusai | T1,4,7,10 | |
TOCHIGI | ATYS INTERNATIONAL ACADEMY アティスインターナショナルアカデミー | ATYS | T4,7,10 | |
TOCHIGI | St Mary Japanese School セントメリー日本語学院 | St Mary | T4,7,10 |
Trên đây là toàn bộ thông tin về du học Nhật Bản kỳ tháng 7 mà YOKO muốn chia sẻ tới bạn. Hy vọng qua bài viết này sẽ giúp các bạn đang có ý định du học Nhật Bản nằm được tại sao bạn nên lựa chọn nhập học vào tháng 7 ở Nhật. Cũng như các trường đang có thời gian cho sinh viên nhập học vào tháng 7.
Nếu bạn còn bất kỳ câu hỏi nào, đừng ngần ngại để lại bình luận để được YOKO giải đáp chi tiết nhé.
ĐỂ LẠI BÌNH LUẬN CỦA BẠN!