Học phí du học Nhật Bản là một trong những tiêu chí được nhiều bạn học sinh và quý phụ huynh quan tâm nhiều nhất. Mời bạn cùng YOKO tìm hiểu về các khoản học phí khi đi du học Nhật cần phải biết.
Tất tần tật học phí du học Nhật Bản bạn cần biết
Học phí du học Nhật Bản là gì?
Học phí du học Nhật Bản là khoản tiền mà học sinh cần phải chi trả bao gồm việc học tiếng Nhật tại các trung tâm ở Việt Nam, học phí tại Trường Nhật ngữ (Trường Tiếng).
Mức học phí du học Nhật Bản rất khó để xác định một mức cụ thể, con số này sẽ phụ thuộc vào từng trung tâm, trường Nhật ngữ mà học sinh đăng ký theo học.
Ngoài ra, học phí còn phụ thuộc vào hình thức du học của mỗi bạn. Với hình thức du học Nhật Bản tự túc, các bạn sẽ phải đóng 100% học phí cho trường. Trong trường hợp, bạn đi du học có học bổng tài trợ thì mức học phí sẽ phụ thuộc vào giá trị của học bổng mà bạn được trao.
Tham khảo thêm:
- Chi phí du học Nhật Bản tự túc
Các khoản học phí du học Nhật Bản hệ Nhật ngữ là gì?
Học sinh sẽ cần chi trả những khoản học phí nào khi du học Nhật Bản, cùng YOKO điểm qua 2 khoản học phí mà các bạn học sinh cần biết.
Các khoản học phí du học Nhật Bản học sinh, sinh viên cần quan tâm
Học phí học tiếng Nhật
Một trong những điều kiện quan trọng để học sinh có thể đăng ký du học Nhật Bản là phải đạt trình độ năng lực tiếng Nhật tối thiểu N5. Do vậy, để đạt được trình độ này, các bạn học sinh cần đến các trung tâm dạy tiếng Nhật, hay học tiếng Nhật ngay tại trung tâm du học.
Học phí học tiếng Nhật đến khi đạt cùng 1 trình độ tại các trung tâm sẽ có sự khác nhau bởi nhiều khía cạnh như cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên, uy tín trên thị trường,… Ngoài ra, học phí này còn phụ thuộc vào mong muốn học tập của học sinh tới những trình độ cao hơn.
Là một đơn vị có hơn 8 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học Nhật Bản, hỗ trợ hơn 5000 học sinh đi du học thành công, Du học Nhật Bản YOKO tự hào mang lại chất lượng học tập tốt nhất cho học sinh từ cơ sở vật chất hiện đại tới đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao và nhiệt huyết luôn sẵn sàng hỗ trợ học sinh khi cần.
Mặc dù vậy, mức học phí học tiếng Nhật tại YOKO vẫn có sức cạnh tranh trên thị trường. Hiện tại, YOKO đang thực hiện đào tạo ở 02 trình độ N4, N5. Tham khảo học phí học tiếng Nhật tại Du học Nhật Bản YOKO qua bảng dưới đây.
HỌC PHÍ LỚP N5 & N4 | |||
Trình độ N5 | Trình độ N4 | Tổng tiền | Thời gian đào tạo |
4.900.000 | 5.400.000 | 10.300.000 | 6 tháng |
Tìm hiểu lịch khai giảng lớp học tiếng Nhật tại đây
Học phí tại trường Nhật ngữ (Trường Tiếng)
Với hơn 8 năm hoạt động trong lĩnh vực du học Nhật Bản, YOKO có mối quan hệ chặt chẽ với nhiều trường Nhật ngữ (trường tiếng) có chất lượng đào tốt, mức học phí đa dạng giúp học viên có nhiều sự lựa chọn để tìm ngôi trường phù hợp. Tham khảo mức học phí của các trường Nhật ngữ dưới đây.
Lưu ý: Mức học phí du học Nhật Bản tại các trường này có thể thay đổi theo từng kỳ học.
Ưu tiên | Khu vực | Tên trường | Học phí dự kiến/năm (yên) – Kỳ gần nhất TT gửi HS |
1 | TOKYO | ARC Tokyo Japanese Language School | Khoá dự bị đại học: 840,000 yên Nhật/năm Khoá tiếng Nhật thông thường: 820,000 yên Nhật/năm (Học phí, xét tuyển, nhập học, bảo hiểm, trang thiết bị) |
1 | TOKYO | Unitas Japanese Langage School Tokyo School | 780.000 yên Nhật bao gồm phí tuyển sinh, nhập học, học phí, bảo hiểm và các phí khác. |
1 | TOKYO | Waseda Edu Language School | 814.000 yên Nhật bao gồm phí Tuyển sinh, nhập học, học phí, cơ sở, chuyển khoản) Hỗ trợ cho các bạn học sinh trong mùa dịch, mỗi bạn 50,000 yên. Do đó, học phí của trường được giảm xuống còn 760,000 yên |
1 | TOKYO | Canaan International Education Academy | 760.000 yên Nhật/năm bao gồm phí tuyển sinh, nhập học, học phí, cơ sở vật chất, tài liệu, bảo hiểm. |
1 | TOKYO | Toshin Language School | 760.000 yên Nhật/năm bao gồm phí tuyển sinh, nhập học, học phí. |
1 | TOKYO | Mitsumine Career Academy | 730.000 yên Nhật/năm bao gồm phí xét tuyển, nhập học, học phí) |
1 | TOKYO | SENDAGAYA JAPANESE INSTITUTE | Khoá dự bị đại học: 816,000 yên Nhật/năm Khoá tiếng Nhật thông thường: 776,000 yên Nhật/năm ( Bao gồm: Học phí, bảo hiểm, nhập học, tuyển khảo, trang thiết bị) |
1 | TOKYO | TCJ (Tokyo Central Japanese Language School) | 813.000 yên Nhật/năm bao gồm học phí, phí tuyển khảo, phí nhập học, bảo hiểm, giáo trình. |
1 | TOKYO | AOYAMA INTERNATIONAL EDUCATION INSTITUTE | Học phí du học Nhật Bản tại đây là 840.000 yên Nhật/năm |
1 | TOKYO | Kyoshin Language Academy (OLJ Campus) | 869.000 yên Nhật/năm bao gồm phí xét tuyển, nhập học, học phí, thiết bị, hoạt động, thuế. |
1 | TOKYO | Fuji International Language Institute | 830.000 yên Nhật/năm bao gồm phí tuyển sinh, phí nhập học, phí giảng dạy, phí trang thiết bị. 4/2023: Trường hỗ trợ covid giảm học phí 100.000 yên |
1 | TOKYO | JCLI Japanese Language School | Mức học phí du học Nhật Bản tại trường là 816.100 yên Nhật/năm |
1 | TOKYO | Samu Language School | Mức học phí du học Nhật Bản tại trường là 739.000 yên Nhật trên 1 năm |
1 | TOKYO | Dynamic Business College (DBC) | 869.000 yên Nhật/năm bao gồm phí xét tuyển, nhập học, học phí, thiết bị, hoạt động, thuế. |
1 | TOKYO | East West Japanese Language Institute | 685.000 yên Nhật/năm |
1 | TOKYO | Akamonkai Japanese Language School | Thường: 810,000 yên Nhật/năm bao gồm phí uyển sinh, nhập học, học phí, thiết bị. Dự bị ĐH: 850,000 yên Nhật/năm – Visa 2 năm bao gồm phí tuyển sinh, nhập học, học phí, thiết bị) |
1 | TOKYO | Tokyo Hirata Japanese Language School | 779.000 yên Nhật/năm |
1 | CHIBA | FUTABA College of Foreign Languages | 679.000 (Tuyển sinh, nhập học, học phí) |
1 | CHIBA | Ichikawa Japanese Language Institute | 720.000 (Tuyển sinh, nhập học, học phí, bảo hiểm, cơ sở vật chất) |
1 | CHIBA | Narita Japanese Language School | 794.000 yên Nhật/năm |
1 | SAITAMA | Toua International Language School | 770.000 yên Nhật/năm bao gồm phí hồ sơ, nhập học, học phí, trang thiết bị, vật liệu giảng dạy, phí học ngoại khóa, kiểm tra sức khỏe và bảo hiểm. |
1 | SAITAMA | Saitama International School | 784.000 yên Nhật/năm bao gồm phí xét tuyển, nhập học, học phí, bảo hiểm, cơ sở vật chất, giáo trình. |
1 | SAITAMA | Urawa International Education Center | 772.000 yên Nhật/năm gồm học phí, bảo hiểm. |
1 | SAITAMA | Ageo International Education Center (AIEC) ( phân hiệu của Urawa) | 772.000 yên Nhật/năm. |
1 | SAITAMA | Oji International Language Institute | 730.000 yên Nhật/năm bao gồm phí tuyển sinh, nhập học, học phí, cơ sở vật chất, giáo trình. |
1 | YOKOHAMA | Asuka Gakuin Language Institute | 712.640 yên Nhật/năm bao gồm phí đăng ký, tuyển sinh, học phí, tài liệu, bảo hiểm. |
1 | YOKOHAMA | YDC (Yokohama Design College) | 760.000 yên Nhật/năm. |
1 | YOKOHAMA | Creative Japanese Language School | 811,800 bao gồm phí tuyển khảo, nhập học, học phí, giáo trình, thiết bị, bảo hiểm. |
1 | YOKOHAMA | Yokohama College of Medical Technologies The Department of Japanese Language | 770.000 yên Nhật/năm |
1 | YOKOHAMA | REIWA INTERNATIONAL JAPANESE LANGUAGE SCHOOL | 730.000 yên Nhật/năm. |
1 | OSAKA | OBM (Osaka Bio-Medical College) | Nhập học tháng 4: 735,500 yên Nhật/năm Nhập học tháng 10: 732,600 yên Nhật/năm (Bao gồm phí xét tuyển, nhập học, học phí và một số phí khác) |
1 | OSAKA | EHLE Institute Japanese Language School | 845.000 yên Nhật/năm bao gồm phí tuyển sinh, nhập học, học phí, phụ phí. Các khóa luyện thi đặc biệt HP 910.000 yên |
1 | OSAKA | OSAKA TOURISM&BUSINESS JAPANESE LANGUAGE SCHOOL | 783.864 yên Nhật/năm bao gồm phí tuyển sinh, nhập học, học phí, bảo hiểm, tài liệu, thuế. |
1 | OSAKA | Osaka Japanese Language Academy | 760.000 yên Nhật/năm bao gồm phí xét tuyển, nhập học, học phí, tài liệu) |
1 | OSAKA | Kyoshin Language Academy Osaka School | 869.000 yên Nhật/năm phí xét tuyển, nhập học, học phí, thiết bị, hoạt động, thuế. |
1 | KOBE | ILA (Interculture Language Academy) | Học phí du học Nhật Bản tại trường là 792.000 yên Nhật/năm |
1 | KOBE | Kyoshin Language Academy Kobe School | 792,000 bao gồm phí xét tuyển, nhập học, học phí, thiết bị, hoạt động, thuế) – được giảm còn 627,000 yên Nhật (gồm thuế, nếu đóng 1 năm) |
1 | HYOGO | Japan Engineering College (JEC) | 824,000 yên Nhật/năm (bao gồm phí nhập học, học phí, thiết bị, bảo hiểm, chi phí khác) |
1 | KOBE | Kobe Denshi (Kobe Institute of Computing College of Computing Japanese Language Department) | Học phí du học Nhật Bản tại trường là 750.000 yên Nhật/năm. |
1 | NAGOYA | Nissei Japanese Language School | 763.560 yên Nhật/năm |
1 | NAGOYA | Kyoshin Language Academy Nagoyakita School | 869.000 yên Nhật/năm bao gồm phí xét tuyển, nhập học, học phí, thiết bị, hoạt động, thuế. |
1 | NAGOYA | Okazaki Japanese Language School | 745.000 yên Nhật/năm (Học phí đã bao gồm phí KTX) |
1 | KYOTO | ARC Academy Kyoto | 820.000 yên Nhật/năm bao gồm học phí, xét tuyển, nhập học. |
1 | KYOTO | Kyoshin Language Academy Kyoto Chou School | 869.000 yên Nhật/năm bao gồm phí xét tuyển, nhập học, học phí, thiết bị, hoạt động, thuế. |
1 | KYOTO | JILA Kyoto (Japan International Language Academy) | Học phí du học Nhật Bản tại trường là 745.000 yên Nhật/năm. |
1 | FUKUOKA | Kyoshin Language Academy | 792,000 yên Nhật/năm bao gồm phí xét tuyển, nhập học, học phí, thiết bị, hoạt động, thuế) – được giảm còn 627,000 (gồm thuế, nếu đóng 1 năm) |
1 | FUKUOKA | Japan International Language Academy (JILA) | 715.000 yên Nhật/năm. |
1 | HIROSHIMA | Hiroshima International Business College | 941.500 yên Nhật/năm Tổng học phí và các chi phí khác cho năm đầu bao gồm cả 6 tháng KTX |
1 | HIROSHIMA | IGL Medical and Welfare College | 737.200 yên Nhật/năm |
1 | HOKKAIDO | Japan International Language Academy (JILA) | 715.000 yên Nhật/năm |
1 | HOKKAIDO | Sapporo Language Center | 745.600 yên Nhật/năm bao gồm phí tuyển sinh, nhập học, học phí, tài liệu. |
1 | HOKKAIDO | Japanese Language Institute of Sapporo | 788.700 yên Nhật/năm bao gồm phí tuyển sinh, nhập học, học phí, hoạt động, cơ sở vật chất. |
1 | MIE | YOKKAICHI JAPANESE LANGUAGE SCHOOL | Học phí du học Nhật Bản tại trường là 760.000 yên Nhật/năm. |
1 | KOFU | Unitas Japanese Language School Kofu School | 680.000 yên Nhật/năm bao gồm phí tuyển sinh, nhập học, học phí, bảo hiểm và các phí khác. |
1 | NAGANO | Nagano Heisei Gakuen Japanese Language School | Học phí du học Nhật Bản tại trường là 700.000 yên Nhật/năm. |
1 | NAGANO | NAGANO INTERNATIONAL CULTURE COLLEGE | Học phí du học Nhật Bản tại trường là 698.000 yên Nhật/năm. |
1 | NARA | AIM NARA INTERNATIONAL ACADEMY | 781.000 yên Nhật/năm |
1 | OKAYAMA | Okayama Business College | 780.000 yên Nhật/năm bao gồm phí tuyển sinh 2man, nhập học 5 man, học phí 68 man, bảo hiểm 3 man. |
1 | SENDAI | Sendai International School of Japanese | 700.000 yên Nhật/năm bao gồm phí tuyến sinh, nhập học, học phí, bảo hiểm, và các phí khác. |
1 | TOCHIGI | ATYS INTERNATIONAL ACADEMY | 680.000 yên Nhật/năm bao gồm phí tuyển sinh, nhập học, thiết bị, học phí. |
1 | TOYAMA | Toyama College of Business and Information | Mức học phí du học Nhật Bản tại trường là 710.000 yên Nhật trên một năm. |
2 | TOKYO | The Kohwa Institute of Japanese Language | Học phí một năm sinh viên cần chi trả là 730.400 yên Nhật. |
2 | TOKYO | Shinwa Foreign Language Academy | Mức học phí du học Nhật Bản tại trường là 770.000 yên trên năm. |
2 | TOKYO | Tokyo Institute For Japanese Language | Sinh viên cần đóng 780.000 yên Nhật tiền học phí mỗi năm. |
2 | TOKYO | Sanko Japanese Language School Tokyo | 740.000 yên Nhật bao gồm: Nhập học, học phí, csvc, giáo trình, phụ phí khác. |
2 | TOKYO | Tokyo Johoku Japanese Language School | 805,000 yên Nhật bao gồm: tuyển sinh, nhập học, học phí, thiết bị, thuế. |
2 | TOKYO | Tokyo Waseda Foreign Language School | 826.000 yên Nhật bao gồm tuyển sinh, nhập học, học phí, thiết bị. |
2 | TOKYO | Human Academy Japanese Language School Tokyo Campus | Mức học phí du học Nhật Bản tại trường là 825.000 yên Nhật trên năm. |
2 | CHIBA | Asahi International School | Mức học phí du học Nhật Bản tại trường là 717.400 yên Nhật cho mỗi năm học. |
2 | CHIBA | 3H Japanese Language School | Học phí du học Nhật Bản tại trường là 693.500 yên Nhật mỗi năm. |
2 | SAITAMA | Yono Gakuin Japanese Language School | 757.000 yên Nhật trên năm, chi phí bao gồm: tuyển sinh, nhập học, học phí, cở sở vật chất, tài liệu, khám sức khỏe. |
2 | SAITAMA | Musashi Urawa Japanese Language Institute | Dự bị ĐH: 880.000 yên Nhật. Học tiếng: 820.000 yên Nhật. Bao gồm chi phí phí: Xét tuyển, nhập học, học phí, các kinh phí kiểm tra sức khỏe. |
2 | OSAKA | OSAKA MINAMI JAPANESE LANGUAGE SCHOOL | Học phí du học Nhật Bản tại trường là 760.000 yên Nhật mỗi năm. |
2 | OSAKA | Morinomiya (Language School of Morinomiyairyo Gakuen) | Học phí du học Nhật Bản tại trường là 770.000 mỗi năm. |
2 | KOBE | Hanshin Institute of Technology | 822.000 yên Nhật bao gôm phí tuyển sinh, nhập học và các phí khác. |
2 | KOBE | KIJ (Kobe International Japanese Language Academy) | 755.000 yên Nhật bao gồm chi phí: tuyển sinh, nhập học, học phí, tài liệu cơ sở vật chất, khám sức khỏe, ngoại khóa, bảo hiểm, và một số chi phí khác. |
2 | KOBE | Kobe Toyo Japanese College | Học phí du học Nhật Bản tại trường là 765.000 yên Nhật. |
2 | NAGOYA | Nagoya YMCA Japanese Language School | Học phí du học Nhật Bản tại trường là 746.000 yên Nhật. |
2 | NAGOYA | Nagoya Kế Toán (Nagoya Management and Accounting College Japanese Course) | 790.000 yên Nhật/năm bao gồm phí tuyển sinh, nhập học, học phí, phí cơ sở vật chất. |
2 | KYOTO | Nihongo Center | Học phí du học Nhật Bản tại trường là 792.000 yên Nhật mỗi năm. |
2 | FUKUOKA | GAG Japanese Language Institute | Học phí du học Nhật Bản tại trường là 760.000 yên Nhật mỗi năm. |
2 | FUKUOKA | Kyushu International Education College | Khoảng 735.300 yên Nhật bao gồm chi phí tuyển sinh, nhập học, học phí, bảo hiểm, chuyển tiền, và một số phí khác. |
2 | FUKUOKA | FJLS ( Fukuoka Japanese Language School) | 799.000 yên Nhật, bao gồm chi phí tuyển sinh, nhập học, học phí, thiết bị, ngoại khóa, khám sức khỏe, tài liệu, bảo hiểm và một số phí khác. |
2 | GUNMA | Fuji Language School | 815.300 yên Nhật bao gồm phí tuyển sinh, nhập học, học phí, cơ sở vật chất. |
2 | HOKKAIDO | Hokkaido Japanese Language Academy Sapporo Main Campus | Học phí du học Nhật Bản tại trường là 765.000 yên Nhật trên một năm. |
2 | OITA | Asuka Japanese Language School | Học phí du học Nhật Bản tại trường là 760.000 yên Nhật trên năm. |
2 | SAGA | Human Academy Japanese Language School Saga Campus | Học phí du học Nhật Bản tại trường là 825.000 yên Nhật/năm. |
2 | SHIZUOKA | Hamamatsu Japanese Language College | Học phí du học Nhật Bản tại trường là 747.180 yên Nhật/năm. |
2 | TOCHIGI | St Mary Japanese School | Học phí du học Nhật Bản tại trường là 696.500 yên Nhật/ năm. |
3 | TOKYO | Academy of Language Arts | Học phí du học Nhật Bản tại trường là 769.000 yên Nhật 1 năm |
3 | TOKYO | Edo Cultural Center Japanese Language School | 770.000 yên Nhật/ năm |
3 | TOKYO | Hotsuma International School Tokyo | 800,000 yên Nhật bao gồm phí tuyển sinh, nhập học, tài liệu. |
3 | TOKYO | ISB (International School of Business) | 750.000 yên Nhật bao gồm các khoản tiền: hồ sơ 2 man, nhập học 8 man, tiền học 65 man. |
3 | TOKYO | Kyoshin Language Academy (Shinjuku Campus) | 869.000 yên Nhật bao gồm phí xét tuyển, nhập học, học phí, thiết bị, hoạt động, thuế. |
3 | TOKYO | TOKYO SANRITSU ACADEMY | Học phí du học Nhật Bản tại trường là 786.000 yên Nhật/năm. |
3 | TOKYO | TCC Japanese Institute | 686.000 yên Nhật/năm. |
3 | TOKYO | TOKYO WORLD JAPANESE LANGUAGE SCHOOL | 776.000 yên Nhật/năm |
3 | TOKYO | An Language School | Phân viện Narimasu: Từ 756.100 – 763.600 yên Nhật (tùy kỳ) Phân viện Ikebukuro: Từ 822.100 – 829.600 yên Nhật (tùy kỳ) (Bao gồm Phí nhập học, xét tuyển, học phí, giáo trình, ngoại khóa, chi phí khác) |
3 | CHIBA | Tokyo One Japanese Language School Chiba | Học phí du học Nhật Bản tại trường là 780.000 yên Nhật/năm. |
3 | CHIBA | Tokyo Sakura Academy | Học phí du học Nhật Bản tại trường là 700.000 yên Nhật/năm. |
3 | YOKOHAMA | Yokohama YMCA College, Department of Japanese Language | 760.000 yên Nhật/năm. |
3 | OSAKA | First Study Japanese Language School | Kỳ 4/2021: Chi phí ban đầu của trường First Study sẽ thay đổi tùy thuộc vào năng lực tiếng Nhật của học sinh tại thời điểm có kết quả COE và đóng HP 6 tháng hay 1 năm, cụ thể như sau: Thanh toán 1 lần – N5/N4: Học phí 1 năm 952.700 yên – N3: Học phí 1 năm 850.620 yên (Đã bao gồm: Học phí, giáo trình, bảo hiểm, khám sk, xét tuyển, nhập học) |
3 | OSAKA | Hotsuma International School Osaka | 800,000 yên Nhật (bao gồm phí tuyển sinh, nhập học, tài liệu) |
3 | OSAKA | Heisei Iryo Medical College – Japanese Language Department | 760.000 yên Nhật (bao gồm phí tuyển sinh, nhập học, học phí, bảo hiểm) |
3 | OSAKA | i-Seifu japanese language school | 907.000 yên Nhật (Tuyển sinh, nhập học, học phí, bảo hiểm, phí khác) |
3 | KOBE | Kobe World Academy | 744.000 yên Nhật/năm |
3 | HYOGO | KILS (Kobe International Language School) | 736.000 yên Nhật/năm |
3 | NAGOYA | NSA Japanese School | 825.000 yên Nhật/năm |
3 | KYOTO | Kyoto Minsai Japanese Language School | 860,100 yên Nhật bao gồm: phí tuyển sinh, nhập học, Học phí, trang thiết bị, bảo hiểm tế quốc dân, Chi phí tài liệu, Phí bảo hiểm du học sinh, Chi phí bài thi tiếng Nhật. |
3 | KYOTO | Katugaku Shoin | 722.000yên Nhật/năm |
3 | FUKUOKA | Fukuoka YMCA Japanese School | 814.000 yên Nhật/năm (Học phí tăng từ kỳ 10/2021) |
3 | FUKUOKA | Kurume Institute of International Relations | 794.000 yên Nhật/năm |
3 | FUKUOKA | Nishinihon International Education Institute | 726.000 yên Nhật/năm |
3 | GIFU | Hotsuma International School Gifu | 800,000 yên Nhật bao gồm phí tuyển sinh, nhập học, tài liệu. |
3 | GIFU | TOBUCO Vocational College | 674.000 yên Nhật/năm |
3 | GIFU | Subaru Language School | 750.000 yên Nhật/năm |
3 | HIROSHIMA | Anabuki Medical and Welfare College Japanese School | 710.000 yên Nhật/năm |
3 | HIROSHIMA | Fukuyama International Academy of Languages | 721,000 yên Nhật/năm (cả phí thi JLPT 2 đợt/năm) |
3 | HIROSHIMA | Hiroshima YMCA College | 762.500 yên Nhật bao gồm phí tuyển sinh, nhập học, học phí, giáo trình, bảo hiểm. |
3 | IBARAKI | Oarai International exchange academy | 670.000 yên Nhật/năm |
3 | IBARAKI | Tsukuba Smile japanese Language School | 620.000 yên Nhật/năm |
3 | KAGAWA | Anabuki Business College Japanese Course Takamatsu | 710.000 yên Nhật/năm |
3 | KANAGAWA | Liberty Odawara Japanese Language School | 799.200 yên Nhật/năm |
3 | KANAGAWA | Sagami International Academy | 777.600 yên Nhật/năm |
3 | KANAGAWA | Kawasaki YMCA Global Business College, Department of Japanese Language | 780.000 yên Nhật/năm |
3 | KANAGAWA | YMCA College of Human Servises, Department of Japanese Language | 760.000 yên Nhật/năm |
3 | KUMAMOTO | Kumamoto Technical College Japanese Course | 646.000 yên Nhật/năm |
3 | NARA | Nara General Business Technical College | 770.000 yên Nhật/năm |
3 | NARA | Yamato One World Japanese School | 700.000 yên Nhật/năm |
3 | NAGASAKI | Professional Training College Metro IT Business College | 705.000 yên Nhật/năm |
3 | NAGASAKI | The Nagasaki Institute of Applied Science | 630.000 yên Nhật/năm |
3 | OKAYAMA | International Pacific University | 720.000 yên Nhật bao gồm phí nhập học, học phí và một số phí khác. |
3 | OKINAWA | JSL Nippon Academy | 830.000 yên Nhật/năm |
3 | OKINAWA | ICLC International center of Language & Culture | 774.000 yên Nhật/năm |
3 | OKINAWA | Japanese Cultural Study Academy | 781.690 yên Nhật/năm |
3 | SENDAI | Tohoku Foreign Language & Tourism College | 716.000 yên Nhật/năm |
3 | SHIMANE | Matsue Sogo Business College | 815.000 yên Nhật/năm |
3 | TOCHIGI | TBC Japanese Language School | 695.000 yên Nhật/năm |
3 | KOBE | Kasuga | 752000 yên Nhật/năm |
3 | TOKYO | HỌC VIỆN NGOẠI NGỮ QUỐC TẾ TOKYO | 775.000 yên Nhật/năm bao gồm phí tuyển sinh, nhập học, học phí, Phí xây dựng trường. |
NAGASAKI | HEISEIKOKUSAI GAKUEN Nagasaki Medical Child College | 735.000 yên Nhật/năm bao gồm phí tuyển sinh, nhập học, học phí, thiết bị, giáo vụ ngoại khóa. |
Lưu ý: Học phí trên là học phí tham khảo. Có thay đổi qua các kỳ tuyển sinh. Để chi tiết nhất các bạn vui lòng liên hệ với YOKO để được tư vấn về trường và học phí các trường tiếng Nhật
Kết luận
Trên đây là thông tin tổng quan về học phí du học Nhật Bản mà YOKO muốn chia sẻ tới các bạn học sinh và quý phụ huynh. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn tìm hiểu kỹ hơn về hành trình du học Nhật Bản.
Nếu bạn còn bất cứ thắc mắc nào về học phí du học Nhật Bản, hay du học Nhật Bản nói chung vui lòng để lại thông tin vào mẫu dưới đây để được YOKO tư vấn chi tiết hơn.
ĐỂ LẠI BÌNH LUẬN CỦA BẠN!