100+ Tên tiếng Nhật hay và cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

Share on facebook
Facebook
Share on twitter
Twitter
Share on email
Email
Share on linkedin
LinkedIn

Một trong những điều mà các bạn có ý định du học Nhật Bản cần chuẩn bị đó chính là tên của mình bằng tiếng Nhật. Bởi khi sang đất nước mặt trời mọc, các bạn sẽ tiếp xúc với nhiều người bản địa như bạn bè, thầy cô, đối tác Nhật, … Vì vậy bạn nên có một tên tiếng Nhật để điền vào các hồ sơ, văn bản hoặc để người Nhật dễ nhớ, dễ gọi hơn.

Chủ đề tên gọi bằng tiếng Nhật cũng được nhiều bạn học sinh, sinh viên tại Việt Nam quan tâm. Tuy nhiên thì các bạn chưa biết đặt tên mình như thế nào hay cách đổi tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật. Bài viết này, YOKO sẽ giới thiệu tới các bạn Tên tiếng Nhật hay và cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật. Cùng theo dõi bài viết dưới đây để có cho mình tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa nhé!

Tên tiếng Nhật hay của nam và nữ

Tên tiếng Nhật ngày nay thường bao gồm họ đứng trước, tên đứng sau. Thứ tự gọi tên này dùng chung cho các vùng ảnh hưởng từ văn hóa Trung Hoa như Việt Nam, Triều Tiên. Nhưng khác với ở Việt Nam, tên đệm ở Nhật Bản ít khi được sử dụng.

  • Khi sử dụng để viết hay sử dụng trong các văn bản, giấy tờ: Người Nhật sẽ thường sẽ viết tên trước họ sau giống các nước phương tây. Vì khi phiên âm ra tiếng Anh sẽ dễ viết và dễ xưng hô hơn.
  • Trong giao tiếp hằng ngày: Họ trước tên sau như Việt Nam và nhiều quốc gia châu Á khác.
100-ten-tieng-nhat-hay-va-cach-chuyen-ten
100+ Tên tiếng Nhật hay và cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

Cũng như hầu hết các nước phương Đông, người Nhật Bản thường đặt tên theo những từ hoa mỹ, có ý nghĩa tốt đẹp,… Vì họ tin rằng cái tên sẽ ảnh hưởng một phần đến số mệnh con người. Những cái tên Nhật Bản hay là những tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, sự giàu có, thịnh vượng và thể hiện được đức tính tốt.

Dưới đây sẽ là một số tên tiếng Nhật hay cho nam và nữ. Các bạn hãy tham khảo và lựa chọn cho mình một cái tên thật hay và ý nghĩa nhé:

Tên tiếng Nhật hay cho nam giới

Đối với tên của nam giới Nhật Bản, thường sẽ có các ký tự cuối là “ro”, “shi”, “ya”, “o”. Dưới đây là tổng hợp hơn 100 tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa dành cho nam để bạn tham khảo:

STTTên tiếng Nhật phiên âmÝ nghĩa
1AkiMùa thu
2AkiraSự thông minh, sáng dạ
3AkikoÁnh sáng
4AkimitsuÁnh sáng rực rỡ, sán lạn
5AmidaÁnh sáng tinh khiết, sự trong trẻo
6AmanSự an toàn
7AsahiÁnh sáng mặt trời
8AoiCây thục quỳ – sự nồng ấm cởi mở, biểu tượng của sự thành công.
9ArataSự tươi mới
10AsukaTên Nhật Bản hay mang ý nghĩa là ngày mai
11AranMang ý nghĩa là cánh rừng
12AtsushiSự hiền lành, chất phác
13AyumuCó nghĩa là giấc mơ
14BotanTên Nhật Bản hay với nghĩa hoa mẫu đơn, thể hiện sự giàu có và biểu tượng của danh dự
15ChinSự vĩ đại, thành công
16ChikoÝ nghĩ là mũi tên, thể hiện sự nhanh nhẹn, quyết đoán
17DaiÝ nghĩ thể hiện những việc làm to lớn, vĩ đại
18DianNghĩa là ngọn nến, ấm áp, lấp lánh
19DaichiTrái đất
20DaikiÁnh sáng tuyệt vời
21DaisukeThể hiện sự giúp đỡ, người giúp đỡ người khác
22DosuTàn khốc, thể hiện sự ngang tàng, mạnh mẽ
23EbisuThể hiện sự may mắn
24FujiMột trong những cái tên Nhật Bản hay thường thấy nhất, mang ý nghĩa là núi Phú Sĩ.
25FumihitoÝ nghĩa là trắc ẩn, sự lương thiện
26FumioSự lễ độ, hoà nhã
27GarudaNgười đưa tin của trời
28GiSự dũng cảm, mạnh mẽ
29GoroVị trí thứ 5, được sử dụng rất phổ biến trong các gia đình có nhiều con
30GenjiSự khởi đầu tốt đẹp
31Haru/HarukiĐược đặt cho những đứa trẻ sinh vào mùa xuân, mang ý nghĩa là ánh sáng mặt trời
32HayateÂm thanh đột ngột, mạnh mẽ của gió
32HasuHoa sen
33HatakeNông điền, sự chất phác, chịu khó
34HigoCây dương liễu
35HiroshiSự hào phóng
36HibikiLà âm thanh, tiếng vang
37HideyoshiSự đáng kính, đức hạnh
38HikaruÁnh sáng mặt trời
39HitanaÝ nghĩa là nơi đầy nắng, hướng về phía mặt trời
40HirohitoSự yêu thương, giúp đỡ
41HajimeThất bại chính là khởi đầu
42HyugaHướng về phía mặt trời
43HoteiSự vui tươi, nhộn nhịp của mùa hè
44HisashiÝ chí, nghị lực
45HisokaMang ý nghĩa là sự chu đáo, tỉ mỉ
46IsoraVị thần của biển
47IsamuSự dũng cảm, quả cảm
48IsaoNgười có nhiều công lao, thành tích
49IsseyCon đầu lòng
50JiroNgười con thứ 2
51JuroLà lời chúc tốt đẹp, cuộc sống lâu dài
52JunpeiSự thanh khiết, bình yên
53KaneChiến binh mạnh mẽ
54Kama/KinHoàng kim, sự giàu có, sung túc
55KaiCây liễu
56KaedeCây phong
57KazuoSự thanh bình
58KanoVị thần của nước
59KanjiKim loại
60KatashiSự kiên cường
61KazuhikoSự tài đức, có đức, có tài
62KongoSự mạnh mẽ, rắn rỏi như kim cương
63KenjiSự hoạt bát, đứa con thứ 2
64KumaSự mạnh mẽ của một chú gấu
65KoshoVị thần của màu đỏ
66KenSự khoẻ mạnh
67KisameMạnh mẽ như cá mập
68KichirouSự may mắn
69KiyoshiNgười trầm tính
70KunioNgười xây dựng đất nước
71KinnaraNhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim
72MaitoSự mạnh mẽ
73ManabuSự thành công trên con đường học tập
74MasahikoSự chính trực
75MasaruSự chiến thắng, xuất sắc
76MaruHình tròn
77MakotoSự thật, sự chân thành
78MinoruSự kết trái, thành công trong công việc
79MichioSự mạnh mẽ
80MinoriNhớ về quê hương
81MiekoĐứa trẻ xinh đẹp, đầy phước hạnh
82NagaCon rồng
83NaruhitoLòng trắc ẩn
84NaokiChính trực, ngay thẳng
85NobuCó niềm tin vào điều gì đó
86NiranSự vĩnh cửu
87OrochiCon rắn lớn
88OsamuSự kỷ luật, trị vì hay cai trị
89RaidenThần chớp
90RaidonCó nghĩa là thần sấm
91RingoQuả táo
92RuriNgọc Bích
93RyoSự mát mẻ, sảng khoái
94SadaoSự trung thành
95SatoruNghĩa là trí tuệ, trí thông minh
96SanNgọn núi
97SantosoSự thanh bình, an lành
89ShinichiSự ngay thẳng, liêm khiết
99ShinSự chân thực
100ShunTài năng, giúp ích cho đời
101TakehikoHoàng tử
102WashiChim ưng dũng mãnh
103YukataMang ý nghĩa giàu có, phú quý

Tên tiếng Nhật hay cho nữ giới

Những cái tên tiếng Nhật hay cho nữ thường là những tên được gắn với mùa thu, mùa xuân. Vì 2 mùa đặc trưng cho sự ấm áp, nhẹ nhàng ở Nhật, cũng là lúc thời tiết dễ chịu nhất trong năm. Tên của phụ nữ Nhật Bản thường được kết thúc bằng “ko”, “mi”, “hana”,… Dưới đây sẽ là một số tên tiếng Nhật hay dành cho nữ:

STTTên tiếng NhậtÝ nghĩa
1AikoÝ nghĩa là mùa thu, sự xinh tươi
2AkiLà cái tên Nhật Bản hay và ý nghĩa – mùa thu
3AkikoNghĩa là Ánh sáng
4AyameHoa của cung Song Tử
5AkinaHoa mùa xuân
6AmayaCó nghĩa là mưa đêm
7Aniko/AnekoNgười chị lớn
8AzamiHoa Thistle – loại cây cỏ có gai
9BatoTên của nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật
10GwatanNữ thần mặt trăng
11HamaNghĩa là đứa con của bờ biển
12HanakoĐứa con của hoa
13HarunoCảnh xuân
14InariThần lúa
15KeikoSự đáng yêu
16KiyokoSự trong sáng như gương
17KuriHạt dẻ
18Lawan Vẻ đẹp
19MikaTrăng mới
20MisaoSự trung thuỷ
21MomoTrái đào tiên
22NamikoSóng biển
23MisakiSự xinh đẹp
24YuukaSự ưu tú
25SakuraHoa anh đào
26RinSự dũng cảm, mạnh mẽ
27Moe Sự dễ thương
28SumiTinh chất, sự tinh khiết
29TakaraKho báu
30YasuSự thanh bình
31SuzukoSinh ra trong mùa thu

Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

Khi chuyển tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật, chúng ta sẽ thường chuyển sang dạng Katakana (tiếng Nhật có 3 dạng chữ là Hiragana, Katakana và Kanji). Và cách chuyển tên thì rất đơn giản nhé, ngay cả chưa biết tí gì về tiếng Nhật bạn cũng có thể đổi tên được. 

Bạn sẽ cần 3 bảng sau đây để chuyển tên, bao gồm:

  • Bảng chuyển nguyên âm
  • Bảng chuyển phụ âm
  • Bảng chữ cái Katakana

Chuyển nguyên âm

Với 5 nguyên âm chính thì rất dễ rồi, chúng ta sẽ có 5 nguyên âm tương ứng trong tiếng Nhật như sau:

cach-chuyen-nguyen-am-tieng-viet-sang-tieng-nhat
Chuyển nguyên âm từ tiếng việt sang tiếng Nhật

Chuyển phụ âm

Với những phụ âm khác thì sao nhỉ, chúng ta cùng xem qua bảng dưới để tìm phụ âm trong tên mình nhé:

b hoặc v
c hoặc k
d hoặc đ
g
h
m
n
Ph
qu
r hoặc l
s hoặc x
t
y

Trong tiếng Nhật, một số phụ âm đứng ở cuối từ sẽ có cách chuyển như sau:

cック
kック
chック
n
nh
ng
pップ
tット
m

Bảng chữ cái Katakana

Với những bạn chưa học tiếng Nhật, chúng ta dựa vào bảng chữ cái Katakana dưới đây để tìm cách chuyển nhé:

bang-chu-cai-Katakana-tieng-nhat
Cách chuyển chữ cái tiếng việt sang tiếng Nhật theo bảng chữ cái Katakana

Chuyển họ và tên tiếng Việt sang tiếng Nhật như thế nào?

Chuyển họ tiếng Việt sang tiếng Nhật

Nguyễn佐藤 SatohTrần高橋 Takahashi
鈴木 SuzukiHoàng渡辺 Watanabe
Phạm坂井 SakaiPhan坂本 Sakamoto
武井 TakeiĐặng遠藤 Endoh
Bùi小林 KobayashiĐỗ斎藤 Saitoh
Hồ加藤 KatohNgô吉田 Yoshida
Dương山田 YamadaĐoàn中田 Nakata
Đào桜井 Sakurai /
桜沢 Sakurasawa
Đinh田中 Tanaka
安西 AnzaiTrương中村 Nakamura
Lâm林 HayashiKim金子 Kaneko
Trịnh井上 InoueMai牧野 Makino
松本 MatsumotoVương玉田 Tamada
Phùng木村 KimuraThanh清水 Shimizu
河口 KawaguchiLê Phạm佐々木 Sasaki
Lương橋本 HashimotoLưu中川 Nakagawa
Tràn Đặng高畑 TakahataTrần Lê高木 Takaki
Chu丸山 MaruyamaTrần Nguyễn高藤 Kohtoh
Đậu斉田 SaitaÔng翁長 Onaga

Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

XuânスアンTrungチュン
ĐứcドゥックAnhアインディン
ĐìnhディンNhậtニャット
HuânフアンTânタン
HoaホアHuệフェホン
HồngホンNgọcゴック・
TuyếnトウェンGiangザン
DũngズンHồngホン
PhùngフォンBắcバック
CườngクオンPhươngフォン
TrâmチャムMai Chiマイ・チ
HảiハイBạchバック
NinhニンĐằngダン
HuyフイHùngフン
TuấnトゥアンDoanhズアイン
ThịテイThànhタン
NhungニュンLựcルック
VănバンTuấnトゥアン
MinhミンドゥĐỗドゥ
ĐìnhディンDươngズオン
Hiếnヒエン
NgọcゴックTrầnチャン
ÁnhアインブイBùiブイ
Ngôズイヴチュン
DuyチュンCaoカオ

Như vậy là bạn có thể đổi tên của mình sang tiếng Nhật được rồi nhé. Ví dụ cụ thể để bạn hiểu hơn nhé: 

Tên “SƠN TÙNG” sẽ được chuyển sang tiếng Nhật như sau:

  • Sơ ( so -> そ) n (ン) T (ト) u (ウ) ng (ン)
  • Sơn Tùng => そン トウン

Một vài ví dụ khác:

  • Đỗ Mai Trâm: ドー マイ チャム
  • Phan Thị Thanh Thúy: ファン ティ タイン トウイ
  • Lê Thị Thu Uyên: ホアン ガー れ テイ トゥ ウエン
5/5 - (1 bình chọn)

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

10 Comments

ĐỂ LẠI BÌNH LUẬN CỦA BẠN!

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN