Để giao tiếp và sử dụng được tiếng Nhật vừa hay, vừa tốt vừa tốt thì việc học từ vựng tiếng Nhật là điều cần làm đầu tiên. Với những bạn đang có ý định du học Nhật Bản, xuất khẩu lao động hay đơn giản là học một ngôn ngữ mới. Thì nên bắt đầu từ những từ đơn giản và phổ thông nhất. Có quá nhiều từ vựng và dưới đây YOKO sẽ tổng hợp lại 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất. Các bạn hãy lưu lại và học từ mỗi ngày nhé!
1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất
Tiếng Nhật là một trong những ngôn ngữ phong phú và đa dạng. Việc học thuộc và tiếp thu ngôn ngữ này là điều không hề dễ dàng và không biết bắt đầu từ đâu lại là điều khó khăn hơn. Để bắt đầu một ngôn ngữ mới, các bạn cần học từ vựng mỗi ngày. Vừa đảo lại các từ đã học, vừa học thêm các từ mới để có cho mình một vốn từ phong phú nhất nhé!
Từ vựng tiếng Nhật hay thông dụng nhất
- 行く (いくiku]: Đi.
- 見る (みる]: Nhìn, xem, ngắm.
- 多い (おおい]: Nhiều.
- 家 (いえ]: Nhà
- これ: Cái này, này.
- それ (それ]: Cái đó, đó
- 私 (わたし): Tôi.
- 仕事 (しごと]: Công việc
- 青: Màu xanh
- 赤: Màu đỏ
- 開く: Để mở, để trở nên cởi mở
- 暖かい: Ấm áp
- 熱い: Nóng khi chạm vào
- 兄: (Khiêm tốn) anh trai
- 姉: (Khiêm tốn) chị gái
- 危ない: Nguy hiểm
- 飴: Kẹo
- 医 者: Bác sĩ y khoa
- 忙 し い: Bận rộn, bị kích thích
- います: Có (động vật)
- かかります: Mất, tốn
- にほんにいます (nihon ni imasu): Ở Nhật Bản
- ひとつ (hitotsu): 1 cái (đồ vật)
- ふたつ (futatsu): 2 cái
- みっつ (mittsu): 3 cái
- よっつ (yottsu): 4 cái
- いつつ (itsutsu): 5 cái
- むっつ (muttsu): 6 cái
- ななつ (nanatsu): 7 cái
- やっつ (yattsu): 8 cái
- ここのつ (kokonotsu): 9 cái
- とお (too): 10 cái
- いくつ (ikutsu): Bao nhiêu cái
- ひとり (hitori): 1 người
- ふたり (futari): 2 người
- ~にん (~nin): ~Người
- アイスクリーム (AISUKURIーMU): kem
- きって (kitte): Tem
- はがき (hagaki): Bưu thiếp
- ふうとう (fuutou): Phong bì
- そくたつ (sokutatsu): Chuyển phát nhanh
- かきとめ (kakitome): Gửi bảo đảm
- ~だい (~dai): Cái, chiếc (máy móc)
- ~まい (~mai): Tờ, (những đồ vật mỏng như là giấy, áo…)
- ~かい (~kai): Lần, tầng lầu
- りんご (ringo): Quả táo
- みかん (mikan): Quýt
- サンドイッチ (SANDOICHCHI): Sandwich
- カレー(ライス) (KAREー(RAISU)): (Cơm) cà ri
- ありがとう ございます (arigatou gozaimasu): xin cảm ơn
- おはようございます (ohayou gozaimasu): Xin chào, chào buổi sáng
- こんにちは (konnichiwa): Xin chào, chào buổi chiều
- こんばんは (konbanwa): Chào buổi tối
- おやすみなさい (oyasuminasai): Chúc ngủ ngon
- また 後 で (mata atode): Hẹn gặp bạn sau !
- では、また (dewa mata): Hẹn sớm gặp lại bạn!
- さようなら (sayounara): Chào tạm biệt
- ありがとう ございます (arigatou gozaimasu): xin cảm ơn
- すみません (sumimasen): xin lỗi…
- 気をつけて (ki wo tukete): Bảo trọng nhé!
- おねがいします (onegaishimasu): xin vui lòng
- 野菜 [yasai] : rau củ quả
- キャベツ [kyabetsu] : bắp cải
- レタス [ retasu] : rau xà lách
- さや豆 [sayamame] : đỗ
- にんじん [ninjin] : cà rốt
- トマト [tomato] : cà chua
- アボカド [abokado] : quả bơ
- ナッツ [nattsu): hạt dẻ
- パイナップル [painappuru] : quả dứa
- すいか [suika]:quả dưa hấu
- いちご [ichigo] : quả dâu tây
- しろ [Shiro] : Màu trắng
- くろ [Kuro] : Màu đen
- みどり [Midori] : Màu xanh lá cây
- だいだいいろ [Daidaiiro] : Màu cam
- ももいろ [Momoiro] : Màu hồng
- むらさき [ Murasaki] : Màu tím
- はいいろ [Haiiro] : Màu xám tro
- 食べ物 たべもの [tabe mono] : Thức ăn
- 日本料理 にほんりょうり [nihon ryouri] : Nấu ăn Nhật / Thực phẩm Nhật Bản
- 刺身 さしみ [sashimi Cá thái lát
- 寿司 / 鮨 / 鮓 すし [sushi] : Sushi
- 天婦羅 てんぷら [tenpura Tempura] : chiên cá và rau
- 牛丼 ぎゅうどん [gyuu don] : Cơm đầy với thịt bò và rau
- 親子丼 おやこどん [oyako don] : Cơm đầy với gà luộc và trứng
- 天丼 てんどん [ten don] : Cơm với Tôm & cá chiên
- 豚カツ とんカツ [tonkatsu] : Heo Cốt lết
- カレーライス [kare- raisu] : Cơm cà ri
- 鋤焼き すきやき [suki yaki] : Lát thịt bò nấu với rau khác nhau
- お好み焼き おこのみやき [okonomi yaki] : Pancake mỏng
- 鉄板焼き てっぱんやき [teppan yaki] : Thịt nướng
- 焼き鳥 やきとり [yaki tori] : Gà nướng / nướng gà
- 茶碗蒸し ちゃわんむし [chawan mushi] : Custard trứng hấp
- しゃぶしゃぶ[shabu shabu] : Lẩu Nhật Bản
- 味噌 みそ [miso Miso] : Bean Paste
- 味噌汁 みそしる [miso shiru] : Súp Miso
Từ vựng tiếng Nhật theo các chủ đề
Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày
Dạo này ra sao rồi?
- げんき だた?(Genki data?)
- どう げんき?(Dō genki?)
Bạn có khỏe không?
げんき?(Genki?)
Dạo này bạn đang làm gì ?
なに やってた の?(Nani yatteta no?)
Dạo này mọi việc thế nào?
どう してて?(Dō shiteta?)
Lâu quá rồi mới lại gặp lại.
- ひさしぶり ね。(Hisashiburi ne.) (Nữ)
- ひさしぶり だね。(Hisashiburi dane.) (Nam)
Bạn đang lo lắng điều gì vậy?
なに かんがえてん?(Nani kangaeten no?)
Tôi không có ý đó
そ ん な 心 算 で は あ り ま せ ん で し た
私 の せ い で す: Đó là lỗi của tôi
少 々, 失 礼 し ま す: Xin lỗi chờ tôi một chút
か ん け い な い で し ょ!: Không phải chuyện của bạn!
ほ っ と い て!: Để tôi yên!
そ う な の?: Đúng vậy chứ?
あ ん ま り。: Khỏe thôi.
今 度 は き ち ん と し ま す: Lần sau tôi sẽ làm đúng.
遅 く な っ て 済 み ま せ ん: Xin lỗi vì tôi đến trễ
お 待 た せ し て 申 し 訳 あ り ま せ ん: Xin lỗi vì bạn đã chờ đợi
ご 迷 惑 で す か?: Tôi có đang làm bạn không?
べ つ に か わ ん あ い。: Không có gì đặc biệt.
今 日 は 楽 し か っ た 、 有 難 う: Phiên bản nay tôi rất vui, cảm ơn bạn!
ĐỂ LẠI BÌNH LUẬN CỦA BẠN!