Từ Vựng Tiếng Nhật Về Chủ Đề Du Lịch Bạn Nên Tìm Hiểu

Share on facebook
Facebook
Share on twitter
Twitter
Share on email
Email
Share on linkedin
LinkedIn

1. Vấn đề người du lịch luôn gặp phải khi đi du lịch Nhật Bản

Bạn sắp đi du lịch Nhật Bản và bạn biết Tiếng Anh và bạn tự tin sử dụng Tiếng Anh trên đất nước Nhật?

Xin chia buồn với bạn là Nhật Bản là một trong những nước có người dân không thích giao tiếp bằng Tiếng Anh cho nên khi bạn không biết tiếng Nhật và xung quanh bạn không ai biết tiếng Anh.

Vậy tại sao ngay hôm nay bạn không bỏ túi ngay các từ vựng tiếng Nhật và những câu nói tiếng Nhật thông dụng nhất được sử dụng khi đi du lịch để khiến chuyến du lịch của bạn đến xứ sở hoa anh đào được hoàn hảo.

(Còn trong trường hợp bạn không nói được cả tiếng Nhật và Anh thì hãy sử dụng ngôn ngữ hình thế nhé!). Hãy cùng du học Nhật Bản tìm hiểu những điều này nhé.

Từ Vựng Tiếng Nhật Về Chủ Đề Du Lịch 1

Đọc thêm: Hồ Sơ Và Thủ Tục Du Học Nhật Bản Cần Những Gì Mới Nhất 2022

2. Những câu chào hỏi thông dụng trong tiếng Nhật

Dưới đây là một số từ vựng bạn có thể sẽ cần bỏ túi nếu đi du lịch Nhật Bản:

  • Ohayo: Chào buổi sáng
  • Konnichiwa: Chào buổi chiều
  • Konbanwa: Chào buổi tối
  • Oyasumi nasai: Chúc ngủ ngon
  • Arigato gozaimasu: Cảm ơn bạn
  • Domo arigato gozaimasu: Cảm ơn bạn rất nhiều
  • Sumimasen: Tôi xin lỗi
  • Chotto Sumimasen: Xin lỗi
  • O genki desu ka: Bạn khỏe không?
  • Hai, genki desu: Vâng, tôi khỏe
  • E, mama desu: Cũng khỏe như mọi ngày
  • Sayonara: Tạm biệt
  • Mata ashita: hẹn gặp lại vào ngày mai

Từ Vựng Tiếng Nhật Về Chủ Đề Du Lịch 2

3. Khi muốn mua bán hay vào các trung tâm thương mại, bạn có thể sử dụng những mẫu câu có sẵn ví dụ như:

  • Ikura: Bao nhiêu ?
  • Ie, ii desu: không, cảm ơn
  • Are ga ii desu: Tôi thích món hàng kia hơn
  • Shichakushitsu wa doko desu ka: Cho tôi hỏi fitting Room ở đâu ?
  • Kore o kudasai: Tôi sẽ lấy cái này
  • Kurejitto kado de haratte mo ii desu ka: ở đây có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
  • O kane: tiền
  • Genkin: tiền mặt
  • Takai: đắt tiền
  • Genka: giá tiền
  • Mise: cửa hàng
  • Konbini: cửa hàng tiện lợi
  • Sopamaketto: siêu thị

Từ Vựng Tiếng Nhật Về Chủ Đề Du Lịch 3

Bạn cũng nên bỏ túi cho mình những mẫu câu hỏi sự giúp đỡ khi gặp những tình huống bất ngờ cần người giúp như khi bạn đi lạc đường, không biết điểm đỗ xe bus, bạn muốn về đại sứ quán của mình, hay muốn đến bệnh viện khi thấy không khỏe…

  • Tasukete kudasasimasen ka: Bạn có thể giúp tôi không ?
  • Chotto tasukete kudasai: Xin vui lòng giúp tôi
  • Hittakuri ni aimashita: ai đó đã lấy đồ của tôi
  • Keisatsukan: cho tôi hỏi đồn cảnh sát
  • Atama ga itai desu: Tôi đang có vấn đề với những cơ đau ở đầu
  • Iki ga dekimasen: Tôi không thể thở được
  • Byoin wa doko desu ka: tôi đang có vấn đề sức khỏe, đi đến bệnh viện thì đi hướng nào?
  • Taishikan no denwa bango wa nanban desu ka ban: Bạn có biết số điện thoại đại sứ quán X không?

Từ Vựng Tiếng Nhật Về Chủ Đề Du Lịch 4

Ngoài những từ vựng cơ bản nhất này, bạn cần tìm hiểu văn hóa, cách cư xử của người Nhật Bản trước khi đến đất nước này du lịch bởi ông cha ta tư xưa đã có câu “nhập gia tùy tục”, hãy là một người khách du lịch có văn hóa, có hiểu biết để tránh vô tình làm một điều gì trái kỵ với văn hóa nơi đây ví dụ như không được vứt rác nơi công cộng, hay mất trật tự tại các phương tiện công cộng ( tàu điện ngầm xe bus), chắc chắn bạn cười, nói chuyện tạo ra âm thanh lớn trên tàu điện ngầm thì sẽ nhận lại được ánh mắt không thiện cảm của người dân nơi đây rồi. Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết của Trung tâm Yoko.

Đọc thêm: 5 Phần Mềm Học Tiếng Nhật Miễn Phí Tốt Nhất Hiện Nay

5/5 - (1 bình chọn)

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Leave a Comment

ĐỂ LẠI BÌNH LUẬN CỦA BẠN!

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN