Số Đếm Trong Tiếng Nhật Và Các Trường Hợp Đặc Biệt

Share on facebook
Facebook
Share on twitter
Twitter
Share on email
Email
Share on linkedin
LinkedIn

Trong bài trước các bạn đã được học về cách viết và số đếm tiếng Nhật. Tuy nhiên cách đếm số này chỉ dùng để đếm số thông thường hoặc đếm tiền. Những trường hợp số đếm tiếng Nhật đặc biệt khác như đếm đồ vật: con gà, cái bút,… thì chúng ta cần dùng cách đếm khác. Mời các bạn đọc bài viết của Trung tâm Yoko!

so-dem-tieng-nhat-dac-biet-1

SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG NHẬT VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT

Có nhiều nhóm đồ vật riêng biệt trong tiếng Nhật và mỗi nhóm lại có cách đếm khác nhau, không những thế, mỗi nhóm lại có một số trường hợp đặc biệt nữa. Chính vấn đề này khiến việc học đếm tiếng Nhật trở thành nỗi ám ảnh đối với nhiều người.

Thông thường, với các nhóm đồ vật khác nhau, để đếm số theo tiếng Nhật, bắt đầu sẽ là “số lượng + đuôi đi sau số đếm + tên đồ vật/….”. Dưới đây là bảng các nhóm đồ vật và đuôi đi theo số đếm cụ thể cũng một số trường hợp đặc biệt trong cách sử dụng từ vựng tiếng Nhật.

Các nhóm
Đuôi đi sau số đếm
Những trường hợp đặc biệt
Cách viếtCách phát âm
Đếm các vật dài hình trụ: bút chì, gậy, thỏi son,…
ほん
hon
1 cáiip + ponいっぽん
6 cáirop + ponろっぽん
8 cáihap + ponはっぽん
10 cáijup + ponじゅっぽん
3 cáisan + bonさんぼん
Đếm lầu (tầng)
かい
kai
1 tầngik + kaiいっかい
6 tầngrok + kaiろっかい
8 tầnghak + kaiはっかい
10 tầngjuk + kaiじゅっかい
3 tầngsan + gaiさんがい
Đếm cửa hàng, nhà mặt tiền
けん
ken
1 cănik + kenいっ けん
6 cănrok + kenろっ けん
8 cănhak + kenはっ けん
10 cănjuk + kenじゅっ けん
3 cănsan + genさんげん
Đếm số đêm thuê nhà nghỉ / khách sạnはくhaku1 đêmIk + hakuいっはく
Đếm các thứ đi theo đôi: đôi tất, đôi găng tay,…
そく
soku
1 đôiik + sokuいっそく
8 đôihak + sokuはっそく
10 đôijuk + sokuじゅっそく
Đếm số toa xe, toa tàuしゃりょうsharyou
Đếm số bữa ănぜんzen
Đếm giọt chất lỏngてきteki
Đếm số cách làmとおりtoori
Đếm số thưつうstuu
Đếm số loạiしゅるいshurui
Đếm các đồ là máy móc hoặc phương tiện: điều hòa, tivi, máy tính, xe máy,…だいdai
Đếm các điểmてんten
Đếm súng ống, xe kéo, kiệu,…ちょうchou
Đếm các động vật nhỏひきhiki
Đếm các vật nhỏ như bột, bụi, giọt nước,…りゅうryu
Đếm số tượng, cơ thể,たいtai
Đếm số cuộnかんkan
đếm số bản nhạcきょくkyoku
Đếm các bó: bó hoa, bó rơmそくsoku
Đếm các loại giọt: giọt nước, giọt nước hoa,…てきteki
Đếm áo: áo mưa, áo kimono,…ちゃくchaku
Đếm các vật mỏng: tờ giấy, tiền, diều,…まいmai
Đếm số bướcho
Đếm sáchさつsastu
Đếm số cốcはいhai
Đếm số ván chơi cờ (vua, tướng, vây)きょくkyoku
Đếm ngườiにんnin
Đếm người lịch sự (khách hàng, đối phương, v.v…)めいmei
Đếm bìa đậuちょうchou
Đếm giờじかんjikan
Đếm phútぶんbun
Đếm giâyびょうbyo
Đếm gà, gia cầmwa
Đếm gia súcとうtou
Đếm số ghế (xe hơi)せきken
Đếm các toà nhà: nhà khu A, nhà khu B,…とうtou

Trên đây là một số kiến thức cơ bản về cách đếm các đồ vật khác nhau trong tiếng Nhật. Du học Nhật Bản Yoko các bạn học tập hiệu quả!

Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết:

5/5 - (1 bình chọn)

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Leave a Comment

ĐỂ LẠI BÌNH LUẬN CỦA BẠN!

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN